20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
50 người thi tuần này 4.6 88 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart start có đáp án (Đề 1)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 4)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Cooking là danh từ chỉ việc nấu ăn, không phải các từ chỉ thời gian như các từ còn lại.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Television là danh từ, không phải cụm động từ như các từ còn lại.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: At noon là trạng từ, không phải cụm động từ như các từ còn lại.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Office worker là danh từ chỉ nghề nghiệp, không phải cụm động từ như các từ còn lại.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Swimming pool là danh từ, không phải trạng từ chỉ thời gian như các từ còn lại.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Cụm động từ: Do yoga (tập yoga).
Dịch nghĩa: Mai tập yoga vào các tối thứ Bảy.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cụm động từ: Cook meal (nấu ăn).
Dịch nghĩa: Anh trai tớ nấu ăn vào mỗi Chủ Nhật.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cụm động từ: Play tennis (chơi tennis).
Dịch nghĩa: Nam chơi tennis vào chiều Chủ Nhật hàng tuần.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chơi tennis ở trung tâm thể thao (sports centre).
Dịch nghĩa: Chúng tớ chơi tennis ở trung tâm thể thao.
Câu 10
Read and choose the correct answer.
They ____________ to the sports centre on Sunday mornings.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Go to …: đi tới …
Dịch nghĩa: Họ đi tới trung tâm thể thao vào mỗi sáng Chủ Nhật.
Câu 11
Read and choose the correct answer.
Where ____________ your brother go on Saturdays? - He goes to the swimming pool.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó đi đâu vào các ngày cụ thể:
Where does she/ he (chủ ngữ là danh từ số ít) go + on + (time) ...?
She/ He goes to the ...
Dịch nghĩa: Anh trai cậu đi đâu vào mỗi thứ Bảy? – Anh ấy đi tới bể bơi.
Câu 12
Read and choose the correct answer.
What does your father do ___________ Sundays? - He goes to the sports centre.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
On + thứ: vào thứ ….
Dịch nghĩa: Bố cậu làm gì vào mỗi Chủ Nhật? – Ông ấy đi đến trung tâm thể thao.
Câu 13
Read and choose the correct answer.
___________ does your sister go on Sunday afternoons? - She goes to the cinema.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó đi đâu vào các ngày cụ thể:
Where does she/ he (chủ ngữ là danh từ số ít) go + on + (time) ...?
She/ He goes to the ...
Dịch nghĩa: Chị gái cậu đi đâu và các trưa Chủ Nhật? – Chị ấy đi đến rạp chiếu phim.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào các ngày cụ thể:
What do you + do + on + (time) ...?
I + V ...
Dịch nghĩa: Cậu thường làm gì vào mỗi thứ Bảy? – Tớ đi đến bể bơi.
Câu 15
Read and choose the correct answer.
_____________________? - I watch films on Saturday evenings.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào các ngày cụ thể:
What do you + do + on + (time) ...?
I + V ...
Dịch nghĩa: Cậu làm gì vào mỗi tối thứ Bảy? – Tớ xem phim.
Câu 16
Read and choose the correct answer.
What does your sister do on Sunday mornings? - She ________________ meals.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào các ngày cụ thể:
What does she/ he/ chữ ngữ là danh từ số ít + do on + (time)...?
She/ He + V (s/es) …
Dịch nghĩa: Chị gái cậu làm gì vào mỗi sáng Chủ Nhật? – Chị ấy nấu ăn.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Where do you go?: bạn đi đâu (hỏi về nơi chốn)
S + go to + địa điểm.
Dịch nghĩa: Cậu đi đâu thế? – Tớ đi đến trung tâm mua sắm.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Câu hỏi “Yes/ No” với trợ động từ là “Do/ Does”: Do/ Does + S + V …?
Yes, S + do/ does.
Hoặc: No, S + don’t/ doesn’t.
Trong câu, chủ ngữ được hỏi là “you” nên khi trả lời dùng “I”.
Dịch nghĩa: Cậu có đi đến rạp chiếu phim vào Chủ Nhật không? – Tớ không.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào các ngày cụ thể:
What does she/ he/ chữ ngữ là danh từ số ít + do on + (time)...?
She/ He + V (s/es) …
Dịch nghĩa: Mẹ cậu làm gì vào cuối tuần?
Câu 20
Read and choose the correct answer.
Does Lan stay at home and watch television at the weekend? - _________________.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Câu hỏi “Yes/ No” với trợ động từ “Do/ Does”: Do/ Does + S + V?
Trả lời: Yes, S + do/ does.
Hoặc: No, S + don’t/ doesn’t.
Trong câu hỏi, chủ ngữ là “Lan” nên trả lời dùng “she”.
Dịch nghĩa: Lan có ở nhà và xem tivi vào cuối tuần không? – Cô ấy có.
18 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%