20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án

46 người thi tuần này 4.6 107 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

B_hind

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Behind (giới từ): ở phía sau

Câu 2

Bet_een

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Between (giới từ): ở giữa

Câu 3

_ear

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Near (giới từ): ở gần

Câu 4

Oppos_te

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Opposite (giới từ): đối diện

Câu 5

T-shi_t

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: T-shirt (danh từ): áo phông

Questions 6 - 10. Choose the odd one out

Câu 6

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Between là giới từ chỉ nơi chốn, không phải danh từ như các từ còn lại.

Câu 7

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Near là giới từ chỉ nơi chốn, không phải động từ như các từ còn lại.

Câu 8

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Green là từ chỉ màu sắc, không phải danh từ chỉ quần áo như các từ còn lại.

Câu 9

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Bookshop là danh từ chỉ địa điểm, không phải giới từ như các từ còn lại.

Câu 10

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Skirt là danh từ chỉ trang phục, không phải giới từ chỉ nơi chốn như các từ còn lại.

Câu 11

Read and choose the correct answer.

___________ is that skirt? - It's one hundred and fifty thousand dong.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Cấu trúc hỏi giá tiền của một món đồ nào đó ở dạng số ít:

How much is the/ this/ that + N (danh từ số ít)? It's …. (giá tiền)

Dịch nghĩa: Chiếc váy đó bao nhiêu tiền? - Một trăm năm mươi nghìn đồng.

Câu 12

Read and choose the correct answer.

Where is the pet shop? - The pet shop is ___________ the bookshop and the gift shop.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Between + N1 (danh từ chỉ địa điểm) and N1 (danh từ chỉ địa điểm): ở giữa ….. và …..

Dịch nghĩa: Cửa hàng thú cưng ở đâu? - Cửa hàng thú cưng nằm giữa hiệu sách và cửa hàng lưu niệm.

Câu 13

Read and choose the correct answer.

___________ is the gift shop? - It's over there.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Câu hỏi với “Where” hỏi về nơi chốn/ địa điểm/ vị trí (ở đâu?):

Where's the ...? It’s + … (vị trí của địa điểm).

Dịch nghĩa: Cửa hàng lưu niệm ở đâu? – Nó chỉ quanh đây thôi.

Câu 14

Read and choose the correct answer.

How much are these pants? - ___________ one hundred thousand dong.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Cấu trúc hỏi giá tiền của một món đồ nào đó ở dạng số nhiều:

How much are the/ these/ those + N (danh từ số nhiều)? They are + … (giá tiền).

Dịch nghĩa: Quần này giá bao nhiêu? - Một trăm ngàn đồng.

Câu 15

Read and choose the correct answer.

How much _________ those dolls? - They're two hundred and thirty thousand dong.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Cấu trúc hỏi giá tiền của một món đồ nào đó ở dạng số nhiều:

How much are the/ these/ those + N (danh từ số nhiều)? They are + ... (giá tiền)

Dịch nghĩa: Những con búp bê đó bao nhiêu tiền? - Hai trăm ba mươi nghìn đồng.

Câu 16

Read and choose the correct answer.

Where is the gift shop? - It's ___________ the sports shop.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Opposite (giới từ) + N (danh từ): đối diện ….

Dịch nghĩa: Cửa hàng lưu niệm ở đâu? - Đối diện cửa hàng thể thao.

Câu 17

Read and choose the correct answer.

How much is the skirt? - _______________________

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Cấu trúc hỏi giá tiền của một món đồ nào đó ở dạng số ít:

How much is the/ this/ that + N (danh từ số ít)? It's …. (giá tiền)

Dịch nghĩa: Cái váy này bao nhiêu tiền? – Chín mươi nghìn đồng.

Câu 18

Read and choose the correct answer.

Your bag is so nice! – ________________.

Lời giải

Đáp án đúng:

Giải thích: A

Your bag is so nice! Là một lời khen nên trong câu trả lời có cảm ơn (thank you) là hợp lí.

Dịch nghĩa: Túi của bạn đẹp quá! Cảm ơn! Tớ thích nó rất nhiều.

Câu 19

Read and choose the correct answer.

________________? – It’s one hundred thousand dong.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Cấu trúc hỏi giá tiền của một món đồ nào đó ở dạng số ít:

How much is the/ this/ that + N (danh từ số ít)? It's …. (giá tiền)

Dịch nghĩa: Chiếc áo thun này giá bao nhiêu? – Một trăm ngàn đồng.

Câu 20

Read and choose the correct answer.

_______________? – It’s behind the hospital.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Câu hỏi với “Where” hỏi về nơi chốn/ địa điểm/ vị trí (ở đâu?):

Where's the ...? It’s + … (vị trí của địa điểm).

Dịch nghĩa: Công viên nước ở đâu? – Nó ở phía sau bệnh viện.

4.6

21 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%