20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án

40 người thi tuần này 4.6 83 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

_ampfire

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Campfire (danh từ): lửa trại

Câu 2

Bu_ld

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Build (động từ): xây dựng/ đốt lửa trại

Câu 3

Ca_d games

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Card games (danh từ): thẻ bài

Câu 4

T_g of war

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Tug of war (danh từ): trò kéo co

Câu 5

T_nt

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Tent (danh từ): cái lều

Câu 6

_ake a photo

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Take a photo (động từ): chụp ảnh

Câu 7

Sing a _ong

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sing a song (động từ): hát một bài hát

Câu 8

Tell a stor_

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Tell a story (động từ): kể chuyện

Câu 9

A_ound

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Around (giới từ): xung quanh

Câu 10

Pl_y

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Play (động từ): chơi

Câu 11

Read and choose the correct answer.

____________ is he doing? - He is reading a book.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Cấu trúc hỏi một người nào đó đang làm gì:

What is she/ he/ (proper name) doing?

She/ He is + V-ing …

Dịch nghĩa: Cậu ấy đang làm gì? – Cậu ấy đang đọc sách.

Câu 12

Read and choose the correct answer.

What ___________ Nam and Minh doing? - They are building a campfire.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì:

What are you/ chủ ngữ là danh từ số nhiều + doing?

I’m/ They are + V-ing …

Dịch nghĩa: Nam và Minh đang làm gì? – Học đang đốt lửa trại.

Câu 13

Read and choose the correct answer.

Are Mai and Lan at the campsite? - Yes, ____________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Câu hỏi “Yes/ No” với động từ “tobe” đứng đầu:

Is/ Are + S ….?

Yes, S + is/ am/ are.

No, S + isn’t/ am not/ aren’t.

Và trong câu hỏi, chủ ngữ là số nhiều (Mai and Lan) nên khi trả lời dùng “they”.

Dịch nghĩa: Mai và Lan đang ở khu cắm trại phải không? – Đúng vậy.

Câu 14

Read and choose the correct answer.

What are they doing? - They are ____________ tug of war.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì:

What are you/ chủ ngữ là danh từ số nhiều + doing?

I’m/ They are + V-ing …

Dịch nghĩa: Họ đang làm gì vậy? – Họ đang chơi kéo co.

Câu 15

Read and choose the correct answer.

Where are Bill and Ben? - They are over there. They ____________ card games.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Cấu trúc nói về ai đó đang làm gì:

S + is/ am/ are + V-ing ….

Trong câu đã cho, chủ ngữ là “they” nên dùng “are”.

Dịch nghĩa: Bill và Ben đang ởd đâu? - Họ ở đằng kia. Họ đang chơi bài.

Câu 16

Read and choose the correct answer.

What are they doing? - ______________________

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì:

What are you/ chủ ngữ là danh từ số nhiều + doing?

I’m/ They are + V-ing …

Dịch nghĩa: Họ đang làm gì vậy? - Họ đang nhảy múa quanh đống lửa trại.

Câu 17

Read and choose the correct answer.

What's she doing? - ____________________

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Cấu trúc hỏi một người nào đó đang làm gì:

What is she/ he/ (proper name) doing?

She/ He is + V-ing …

Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm gì thế? – Cô ấy đang kể chuyện.

Câu 18

Read and choose the correct answer.

____________________ – No, he isn’t.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Câu hỏi “Yes/ No” với động từ “tobe” đứng đầu:

Is/ Are + S ….?

Yes, S + is/ am/ are.

No, S + isn’t/ am not/ aren’t.

Vì chủ ngữ trong câu trả lời là “he” nên trong câu hỏi chủ ngữ cũng là “he” hoặc tên riêng của một người nào đó.

Dịch nghĩa: Bobby đang chụp ảnh phải không? – Không phải.

Câu 19

Read and choose the correct answer.

What's Nana doing at the campsite? - She's _____________ a tent.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Cấu trúc hỏi một người nào đó đang làm gì:

What is she/ he/ (proper name) doing?

She/ He is + V-ing …

Dịch nghĩa: Nana đang làm gì ở khu cắm trại vậy? – Cô ấy đang dựng lều.

Câu 20

Read and choose the correct answer.

Are Jim and May singing a song at the campsite?

- _________________. They’re dancing.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Câu hỏi “Yes/ No” với động từ “tobe” đứng đầu:

Is/ Are + S ….?

Yes, S + is/ am/ are.

No, S + isn’t/ am not/ aren’t.

Dịch nghĩa: Jim và May đang hát ở khu cắm trại phải không? – Không phải. Họ đang nhảy múa.

4.6

17 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%