20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
40 người thi tuần này 4.6 83 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 iLearn Smart start có đáp án (Đề 1)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 3)
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 4)
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh lớp 4 global success có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Campfire (danh từ): lửa trại
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Build (động từ): xây dựng/ đốt lửa trại
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Card games (danh từ): thẻ bài
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Tug of war (danh từ): trò kéo co
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tent (danh từ): cái lều
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Take a photo (động từ): chụp ảnh
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Sing a song (động từ): hát một bài hát
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tell a story (động từ): kể chuyện
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Around (giới từ): xung quanh
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Play (động từ): chơi
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cấu trúc hỏi một người nào đó đang làm gì:
What is she/ he/ (proper name) doing?
She/ He is + V-ing …
Dịch nghĩa: Cậu ấy đang làm gì? – Cậu ấy đang đọc sách.
Câu 12
Read and choose the correct answer.
What ___________ Nam and Minh doing? - They are building a campfire.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì:
What are you/ chủ ngữ là danh từ số nhiều + doing?
I’m/ They are + V-ing …
Dịch nghĩa: Nam và Minh đang làm gì? – Học đang đốt lửa trại.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Câu hỏi “Yes/ No” với động từ “tobe” đứng đầu:
Is/ Are + S ….?
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn’t/ am not/ aren’t.
Và trong câu hỏi, chủ ngữ là số nhiều (Mai and Lan) nên khi trả lời dùng “they”.
Dịch nghĩa: Mai và Lan đang ở khu cắm trại phải không? – Đúng vậy.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì:
What are you/ chủ ngữ là danh từ số nhiều + doing?
I’m/ They are + V-ing …
Dịch nghĩa: Họ đang làm gì vậy? – Họ đang chơi kéo co.
Câu 15
Read and choose the correct answer.
Where are Bill and Ben? - They are over there. They ____________ card games.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cấu trúc nói về ai đó đang làm gì:
S + is/ am/ are + V-ing ….
Trong câu đã cho, chủ ngữ là “they” nên dùng “are”.
Dịch nghĩa: Bill và Ben đang ởd đâu? - Họ ở đằng kia. Họ đang chơi bài.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì:
What are you/ chủ ngữ là danh từ số nhiều + doing?
I’m/ They are + V-ing …
Dịch nghĩa: Họ đang làm gì vậy? - Họ đang nhảy múa quanh đống lửa trại.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Cấu trúc hỏi một người nào đó đang làm gì:
What is she/ he/ (proper name) doing?
She/ He is + V-ing …
Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm gì thế? – Cô ấy đang kể chuyện.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Câu hỏi “Yes/ No” với động từ “tobe” đứng đầu:
Is/ Are + S ….?
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn’t/ am not/ aren’t.
Vì chủ ngữ trong câu trả lời là “he” nên trong câu hỏi chủ ngữ cũng là “he” hoặc tên riêng của một người nào đó.
Dịch nghĩa: Bobby đang chụp ảnh phải không? – Không phải.
Câu 19
Read and choose the correct answer.
What's Nana doing at the campsite? - She's _____________ a tent.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Cấu trúc hỏi một người nào đó đang làm gì:
What is she/ he/ (proper name) doing?
She/ He is + V-ing …
Dịch nghĩa: Nana đang làm gì ở khu cắm trại vậy? – Cô ấy đang dựng lều.
Câu 20
Read and choose the correct answer.
Are Jim and May singing a song at the campsite?
- _________________. They’re dancing.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Câu hỏi “Yes/ No” với động từ “tobe” đứng đầu:
Is/ Are + S ….?
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn’t/ am not/ aren’t.
Dịch nghĩa: Jim và May đang hát ở khu cắm trại phải không? – Không phải. Họ đang nhảy múa.
17 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%