Câu hỏi:
11/08/2022 260Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A:
6A |
6B |
6C |
6D |
6E |
6G |
6H |
6I |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
3 |
2 |
0 |
Khẳng định đúng là
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khẳng định đúng là: Khối 6 trường THCS A có 8 lớp.
Đã bán 102
Đã bán 133
Đã bán 361
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả điều tra về điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một số bạn trong lớp 6A được cho trong bảng dưới đây
9 |
4 |
8 |
10 |
8 |
7 |
6 |
5 |
8 |
9 |
7 |
7 |
8 |
7 |
Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
Câu 2:
Kết quả kiểm tra môn Toán lớp 6B được liệt kê như sau
Số đối tượng thống kê ban đầu là
Câu 3:
Kết quả điều tra về mức độ yêu thích môn Toán của một số bạn trong lớp 6A được cho trong bảng dưới đây
Y |
B |
K |
Y |
Y |
B |
K |
B |
B |
Y |
Viết tắt: Y: Yêu thích; B: Bình thường; K: Không thích.
Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
Câu 5:
Câu 6:
Điều tra về con vật yêu thích nhất của 30 học sinh lớp 6A, Nga thu được bảng dữ liệu như sau:
H |
H |
M |
C |
C |
H |
H |
Đ |
Đ |
C |
L |
H |
H |
C |
C |
L |
C |
C |
L |
M |
C |
Đ |
H |
C |
C |
M |
L |
L |
H |
C |
Viết tắt: H: Con Hổ; M: Con Mèo; C: Con Chó; Đ: Con Đà Điểu; L: Con Lợn; C: Con Cá
Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
Câu 7:
Số học sinh nam ở các lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau
13 |
15 |
16 |
11 |
17 |
15 |
15 |
14 |
16 |
12 |
13 |
14 |
21 |
11 |
14 |
18 |
Số lớp của trường THCS này là
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
10 Bài tập Các bài toán thực tế sử dụng phép nhân và phép chia (có lời giải)
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận