Câu hỏi:
13/07/2024 819Cho tam giác ABC, gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A, gọi B’ là điểm đối xứng với C qua B, gọi C’ là điểm đối xứng với A qua C. Chứng minh rằng với một điểm O tùy ý, ta có: →OA+→OB+→OC=→OA'+→OB'+→OC'.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. IA = IB;
B. →IA=→IB;
C. →IA=−→IB;
D. →AI=→BI.
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. →AC+→BD=2→BC;
B. →AC+→BC=→AB;
C. →AC+→BD=2→CD;
D. →AC+→AD=→CD.
Câu 3:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ →OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 6.
Câu 4:
Cho ba điểm A, B, C. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. →CA−→BA=→BC;
B. →AB+→AC=→BC;
C. →AB+→CA=→CB;
D. →AB−→BC=→CA.
Câu 5:
Cho hình ngũ giác đều ABCDE tâm O. Chứng minh rằng: →OA+→OB+→OC+→OD+→OE=→0.
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. →AB.→AC<→BA.→BC;
B. →AC.→CB<→AC.→BC;
C. →AB.→BC<→CA.→CB;
D. →AC.→BC<→BC.→AB.
Câu 7:
Cho tam giác ABC, O là điểm sao cho ba vectơ →OA, →OB, →OC có độ dài bằng nhau và →OA + →OB + →OC = →0. Tính các góc ^AOB, ^BOC, ^COA.
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Cách xét tính đúng sai của mệnh đề (có lời giải)
23 câu Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Phương trình chứa căn
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận