Câu hỏi:
13/07/2024 932Complete the crosswords with adjectives to describe films. A clue and the first letter of each word are given to you. (Hoàn thành các ô chữ với các tính từ để mô tả phim. Một manh mối và chữ cái đầu tiên của mỗi từ được đưa cho bạn.)
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Across:
3. shocking |
4. dull |
6. confusing |
7. enjoyable |
Down:
1. romantic |
2. violent |
5. funny |
Hướng dẫn dịch:
1. lãng mạn: liên quan đến tình yêu
2. bạo lực: chứa đựng nhiều giao tranh và giết chóc
3. gây sốc: rất ngạc nhiên, khó tin
4. buồn tẻ: không thú vị hoặc thú vị
5. vui vẻ: hài hước, làm cho mọi người cười
6. khó hiểu: khó hiểu, không rõ ràng
7. thú vị: đem lại niềm vui
Đã bán 375
Đã bán 342
Đã bán 230
Đã bán 361
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose a suitable adjective for each film. (Chọn một tính từ thích hợp cho mỗi bộ phim.)
Câu 2:
Choose a suitable adjective for each film. (Chọn một tính từ thích hợp cho mỗi bộ phim.)
Câu 3:
Choose a suitable adjective for each film. (Chọn một tính từ thích hợp cho mỗi bộ phim.)
Câu 4:
Complete the sentences using the words in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong hộp.)
The film was absolutely …. I didn't miss a scene on it.
Câu 5:
Choose a suitable adjective for each film. (Chọn một tính từ thích hợp cho mỗi bộ phim.)
Câu 6:
Complete the sentences using the words in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong hộp.)
I like watching … because they are so funny.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận