Câu hỏi:
05/05/2025 6,466SECTION III: READING (6.0 POINTS)
Part 1. Questions 56 to 65 (2 points - 0.2/ each)
Read the passage below and choose the best answer to each question.
Cheaper holidays
We can (56) ________ money on all aspects of our holiday, from where and when to go to how to get to and from the airport; here are some (57) ________ on how to get the most for your money when (58) ________ a holiday.
For the best deals (59) ________ your holiday between the high and low seasons; you could save up to 70% on some holiday (60) ________ while still enjoying good weather and other high season (61) ________ and there will be fewer crowds.
You can also save money by going somewhere where living costs are lower. It might cost more to get there but once you are there you will (62) ________ less on eating out and getting around as food and transport will be significantly cheaper.
And start saving before you even leave the country by choosing the most cost effective way to the airport. There are many bus services from (63) ________ cities to airports which are cheaper than trains. If you go by train book well in (64) ________ to get cheaper tickets and if you do decide to go by car, book your carparking as soon as possible; some airports offer up to 50% (65) ________ for early bookings.
Finally, make sure you research all the available options on-line. Signing up to email alerts can be a good idea as then you will be the first to know about cheap offers. The earlier you book the better the bargains are likely to be.
Câu hỏi trong đề: Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. save (v): tiết kiệm
B. keep (v): giữ
C. store (v): lưu trữ
D. guard (v): bảo vệ
Dựa vào nghĩa, chọn A. save.
Dịch: Chúng ta có thể tiết kiệm tiền ở mọi khía cạnh của kỳ nghỉ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. save (v): tiết kiệm
B. keep (v): giữ
C. store (v): lưu trữ
D. guard (v): bảo vệ
Dựa vào nghĩa, chọn A. save.
Dịch: Chúng ta có thể tiết kiệm tiền ở mọi khía cạnh của kỳ nghỉ.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. deciding (v): quyết định (thường đi với "on" – deciding on something)
B. choosing (v): lựa chọn
C. agreeing (v): đồng ý
D. electing (v): bầu chọn (thường dùng trong bầu cử)
Dựa vào nghĩa, chọn B. choosing.
Dịch: Đây là một số mẹo về cách tận dụng tối đa số tiền của bạn khi chọn một kỳ nghỉ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. book (v): đặt trước (vé, phòng, kỳ nghỉ,...)
B. ask (v): hỏi, yêu cầu
C. order (v): đặt hàng (thường dùng cho đồ ăn, hàng hóa)
D. buy (v): mua
Dựa vào nghĩa, chọn A. book.
Dịch: Để có những ưu đãi tốt nhất, hãy đặt kỳ nghỉ của bạn vào thời điểm giữa mùa cao điểm và thấp điểm.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. places (n): địa điểm (quá chung chung)
B. sites (n): địa điểm, khu vực (thường dùng cho danh lam thắng cảnh, công trình lịch sử)
C. situations (n): tình huống (không phù hợp ngữ cảnh)
D. resorts (n): khu nghỉ dưỡng
Dựa vào nghĩa, chọn D. resorts.
Dịch: Bạn có thể tiết kiệm tới 70% tại một số khu nghỉ dưỡng trong khi vẫn tận hưởng thời tiết đẹp.
Câu 6:
weather and other high season (61) ________ and there will be fewer crowds.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. pros (n): ưu điểm (thường dùng trong cụm "pros and cons" – ưu và nhược điểm)
B. advantages (n): lợi ích, thuận lợi
C. favours (n): sự giúp đỡ, ân huệ (không phù hợp với ngữ cảnh)
D. drawbacks (n): nhược điểm (trái nghĩa với ý của câu)
Dựa vào nghĩa, chọn B. advantages.
Dịch: thời tiết và những lợi ích khác của mùa cao điểm, đồng thời lượng khách du lịch sẽ ít hơn.
Câu 7:
It might cost more to get there but once you are there you will (62) ________ less on eating out and getting around as food and transport will be significantly cheaper.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. pay (v): trả tiền (cho một sản phẩm/dịch vụ cụ thể)
B. cost (v): có giá (thường dùng cho vật, không phải chủ ngữ là "you")
C. spend (v): tiêu tiền
D. waste (v): lãng phí
Dựa vào nghĩa, chọn C. spend.
Dịch: Có thể tốn nhiều chi phí hơn để đến đó, nhưng một khi đã ở đó, bạn sẽ tiêu ít hơn cho việc ăn uống và đi lại vì thực phẩm và phương tiện sẽ rẻ hơn đáng kể.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. main (adj): chính, chủ yếu (thường dùng cho ý chính, điểm quan trọng, không phù hợp với "cities")
B. important (adj): quan trọng (thường dùng cho vai trò, không phù hợp với "cities")
C. great (adj): tuyệt vời, lớn (không tự nhiên khi dùng với "cities" trong ngữ cảnh này)
D. major (adj): lớn, quan trọng (thường dùng để mô tả thành phố lớn)
Dựa vào nghĩa, chọn D. major.
Dịch: Có nhiều dịch vụ xe buýt từ các thành phố lớn đến sân bay, rẻ hơn so với tàu hỏa.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. ahead (adv): phía trước (không phù hợp với ngữ cảnh đặt vé)
B. before (prep/conj): trước (dùng để chỉ thời gian nhưng không đi với "book in ...")
C. advance (n): trước, sớm (dùng trong cụm "in advance" – trước đó)
D. early (adj/adv): sớm (không đi kèm với "book in ...")
Dựa vào nghĩa, chọn C. advance.
Dịch: Nếu bạn đi bằng tàu hỏa, hãy đặt vé trước để có giá vé rẻ hơn, còn nếu bạn quyết định đi bằng ô tô
Câu 10:
book your carparking as soon as possible; some airports offer up to 50% (65) ________ for early bookings.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Giới từ
A. under (prep): dưới (không phù hợp với giảm giá)
B. below (prep): bên dưới (không phù hợp với giảm giá)
C. off (prep): giảm (dùng trong giảm giá, chiết khấu)
D. over (prep): hơn, trên
Dựa vào nghĩa, chọn C. off.
Dịch: hãy đặt chỗ đậu xe càng sớm càng tốt; một số sân bay giảm giá tới 50% khi đặt chỗ sớm.
Dịch bài
Kỳ nghỉ giá rẻ hơn
Chúng ta có thể tiết kiệm tiền ở mọi khía cạnh của kỳ nghỉ, từ việc chọn địa điểm, thời gian đi cho đến cách di chuyển đến và rời sân bay. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn tận dụng tối đa số tiền khi đặt kỳ nghỉ.
Để có những ưu đãi tốt nhất, hãy đặt kỳ nghỉ của bạn vào khoảng giữa mùa cao điểm và mùa thấp điểm; bạn có thể tiết kiệm tới 70% tại một số khu nghỉ dưỡng mà vẫn tận hưởng thời tiết đẹp và những lợi ích khác của mùa cao điểm, đồng thời lượng khách du lịch cũng sẽ ít hơn.
Bạn cũng có thể tiết kiệm tiền bằng cách chọn điểm đến có chi phí sinh hoạt thấp hơn. Có thể bạn sẽ mất nhiều tiền hơn để đến đó, nhưng khi đã đến nơi, bạn sẽ chi tiêu ít hơn cho việc ăn uống và đi lại vì thực phẩm và phương tiện sẽ rẻ hơn đáng kể.
Ngoài ra, hãy bắt đầu tiết kiệm ngay từ khi bạn chưa khởi hành bằng cách chọn phương tiện rẻ nhất để đến sân bay. Có nhiều dịch vụ xe buýt từ các thành phố lớn đến sân bay với giá rẻ hơn tàu hỏa. Nếu đi tàu, hãy đặt vé trước để có giá tốt hơn. Nếu bạn quyết định đi ô tô, hãy đặt chỗ đậu xe càng sớm càng tốt, vì một số sân bay giảm giá tới 50% cho những đặt chỗ sớm.
Cuối cùng, hãy chắc chắn rằng bạn đã tìm hiểu tất cả các lựa chọn trực tuyến. Đăng ký nhận thông báo qua email có thể là một ý tưởng hay vì bạn sẽ là người đầu tiên biết về các ưu đãi giá rẻ. Đặt càng sớm, bạn càng có cơ hội săn được giá tốt.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
________ we have finished the course, we should start doing more revision work.
Câu 3:
SECTION 1 LISTENING
This is the listening section. There are two parts in this section. You will hear each part twice. After each part, you will have a ten-second pause to do.
Part 1. Listen to the recording twice. Choose the correct answer A, B or C for each of the following blanks.
__________ will like the headphones.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Part 2. You will hear a woman, booking a room for a party, at a community center. Fill in each blank space with no more than three words or numbers.
SIDNEY STREET COMMUNITY CENTRE
VENUE BOOKING FORM
Name: Rachel Wilson
Details of party booking
Number of people: approximately (7) …………………………………..
Date of party: (8) …………………………………..
Name of room: The (9) …………………………………..Suite
Time: from 3:30 pm to 9:00 pm
Drinks: Licensed only for soft drinks
Contact details:
Postcode: (10) …………………………………..
Address: Flat 40 (11) …………………………………..Street
Telephone:
Landline: 22 32 79
Mobile Tel: (12) …………………………………..
Booking fee
Cost of room hire 115 with (13) …………………………………..
Disco system hire Optional fee 25 with no technician
Deposit (14) …………………………………..
Insurance 9 for 24 hours. Covers cancellation
(15) …………………………………..
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh 9 năm 2023 có đáp án (Đề 1)
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 Đề 9
Đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 9 iLearn Smart world có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 9)
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 4)
Bộ 20 đề ôn thi vào Chuyên Anh năm 2023 có lời giải chi tiết (Đề 43)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận