Câu hỏi:

07/01/2025 667

WHAT’S IN IT FOR ME

Students and jobseekers are keen to get onto the course or into the workplace of their choice hope that voluntary work will help them stand out from the crowd. This chance to (1)________experience-personally and professionally-is high on the wish list of young people. A survey carried out last year revealed that young and old alike said volunteering had improved their lives, particularly those (2)________in conservation or heritage work. Businesses recognize its importance and get to raise their profile in the community, while staff get a break from their daily routine to develop “soft skill”, (3)________initiative and decision-making. One volunteering organization is conduct another survey to find out if volunteering does make a difference in the workplace, or if it is something businesses do simply to improve their (4)________Not only are business-sponsored placements becoming more common, the government is also investing money and aiming to (5)________volunteers. The push is clear to make volunteering as attractive as possible to everyone. And the more people who participate, the more act fulfils its direction of making the world a better place.

This chance to (1)________experience-personally and professionally-is high on the wish list of young people.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

A. win (v): chiến thắng

B. achieve (v): đạt được (thành tựu, thành công)

C. collect (v): thu gom/ sưu tầm

D. gain (v): đạt được

Cụm từ: gain experience: có thêm kinh nghiệm

Dịch: Cơ hội để có thêm kinh nghiệm, cả cá nhân và nghề nghiệp

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A survey carried out last year revealed that young and old alike said volunteering had improved their lives, particularly those (2)________in conservation or heritage work.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

Commit:cam kết/ phạm tội

Associate: kết hợp

Connect: kết nối

Involve: tham gia vào

Cụm từ: be involved in sth [ tham gia vào cái gì ]

A survey caried out last year revealed that young and old alike said volunteering had improved their lives, particularly those (32)..............in conservation or heritage work.

[ Một cuộc khảo sát đã được tiến hành năm ngoái tiết lộ rằng người trẻ và người già có vẻ như nói rằng công việc tình nguyện đã cải thiện cuộc sống của họ, đặc biệt những người làm công việc bảo tồn hay di sản.]

=> Chọn D

Câu 3:

Businesses recognize its importance and get to raise their profile in the community, while staff get a break from their daily routine to develop “soft skill”, (3)________initiative and decision-making.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

Such as: chẳng hạn như

Businesses recognize its importance and get to raise their profile in the community, while staff get a break from their daily routine to develop “ soft skills”, (33)............initiative and decision – making.

[ Các doanh nhân nhận ra tầm quan trọng và tăng sự nhận diện của họ trong cộng đồng, trong khi nhận thoát khỏi cuộc sống hằng ngày để phát triển kỹ năng mềm, chẳng hạn như chủ động và đưa ra quyết định.]

=> Chọn D

Câu 4:

One volunteering organization is conduct another survey to find out if volunteering does make a difference in the workplace, or if it is something businesses do simply to improve their (4)________

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

Representation: sự đại diện

Image: hình ảnh

Look: cái nhìn

Figure: con số/ số liệu

On volunteering organization is conduct another survey to find out if volunteering does make a difference in the workplace, or if it is something businesses do simply to omprove their (34)............

[ Một tổ chức tình nguyện tiến hành khảo sát xác định rằng liệu công việc tình nguyện có tạo nên sự khác biệt ở nơi làm việc không, hay liệu nó là cái gì đó doanh nghiệp làm đơn giản để cải thiện hình ảnh của họ.]

=> Chọn B

Câu 5:

Not only are business-sponsored placements becoming more common, the government is also investing money and aiming to (5)________volunteers.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

Recruit: tuyển dụng

Claim: đòi hỏi, yêu cầu

Bring: mang theo

Enter: bước vào

Not only are business- sponsored placements becoming more common, the government is also investing money and aiming to (35)....................vonlunteers. The push is clear to make volunteering as attractive as possible to everyone. And the more people who participate, the more act fulfils its direction of making the world a better place.

[ Không chỉ những đợt thực tập do doanh nghiệp tài trợ đang trở nên ngày càng phổ biến, chính phủ cũng đang đầu tư tiền và nhằm mục đích để tuyển dụng các tình nguyện viên. Động thái này rõ ràng là để làm cho công việc tình nguyên trở nên hấp dẫn nhất có thể đối với mọi người. Và càng nhiều người tham gia, càng nhiều động thái đáp ứng được định hướng của nó làm cho thế giới trở thành một nơi sinh sống tốt hơn.]

=> Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

“Do I stay on at school and hopefully go on to university (1) _______?

Xem đáp án » 11/01/2025 1,015

Câu 2:

How men first learnt to invent words is unknown; in other words, the origin of language is a (1) _______.

Xem đáp án » 12/09/2023 896

Câu 3:

One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way.

Xem đáp án » 12/09/2023 883

Câu 4:

Greenforce, which was (1)________in 1997, is an international research agency that gathers information about the wildlife and natural habitats in various parts of the world.

Xem đáp án » 12/09/2023 846

Câu 5:

A (1)________report shows that the Japanese also expect to remain healthier for longer.

Xem đáp án » 12/09/2023 823

Câu 6:

Modern technology is being used to (1)________new life into such an old-fashioned form as the personal journal.

Xem đáp án » 12/09/2023 603

Bình luận


Bình luận