Câu hỏi:
15/01/2024 2,017Television first (17) ______ some fifty years ago in the 1950s. Since then, it (18) ______ one of the most (19) ______ sources of entertainment for both the old and the young. Television offers cartoons for children, world news, music and many other (20) ______. If someone is interested in sports, for (21) ______, he can just choose the right sports channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match (22) ______ it is actually happening. Television is also a very useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us (23) ______ why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV (24) ______ allows communication between viewers and producers.
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Appear (v): xuất hiện
Dịch nghĩa: Truyền hình lần đầu tiên xuất hiện khoảng năm mươi năm trước vào những năm 1950.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Dùng hiện tại hoàn thành vì có “since”.
Dịch nghĩa: Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
popular (adj): phổ biến
Dịch nghĩa: Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
programs (n): chương trình
Dịch nghĩa: Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
For example: ví dụ như
Dịch nghĩa: Ví dụ như, nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
While: trong khi
Dịch nghĩa: Ở đó, anh ấy có thể thưởng thức chương trình phát sóng một trận đấu bóng đá quốc tế trong khi nó đang thực sự diễn ra.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
It + be + too + adj + to V: quá … để có thể làm gì
Dịch nghĩa: Không quá khó để chúng ta thấy tại sao ngày nay hầu như nhà nào cũng có TV.
Câu 8:
And, engineers are developing interactive TV (24) ______ allows communication between viewers and producers.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
“which” thay thế danh từ chỉ vật
Dịch nghĩa: Và, các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép người xem và nhà sản xuất giao tiếp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Renewable energy resources can help ______ fossil fuels and reduce carbon emissions.
Câu 4:
If you/ will/ the goods/ we/ your/ by fax,/ immediately./ send/ deliver/ order
→ _________________________________________.
Câu 5:
About 87 percent of lung cancers are thought to result ______ smoking.
Câu 6:
he/ send/ it/ Because/ late,/ unacceptable/ so/ away./ found/ to/ was/ it/ them all
→ _________________________________________.
về câu hỏi!