Câu hỏi:
20/08/2024 54Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN MỘT SỐ TỈNH CỦA BẮC TRUNG BỘ
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tỉnh |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Thanh Hoá |
727,1 |
785,1 |
748,9 |
770,5 |
Nghệ An |
540,9 |
569,7 |
613,7 |
629,9 |
Hà Tĩnh |
268,6 |
312,9 |
325,4 |
349,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.463; năm 2022, tr.612)
a) Nghệ An có sản lượng tăng liên tục và đứng thứ hai.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đúng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Sản lượng lúa của các tỉnh có xu hướng tăng liên tục.
Lời giải của GV VietJack
Sai
Câu 3:
c) Thanh Hoá có sản lượng lúa luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Câu 4:
d) Hà Tĩnh có tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa thấp nhất.
Lời giải của GV VietJack
Sai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Biết năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có dân số là 18,3 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 23,6 nghìn km2. Tính mật độ dân số trung bình của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM
CỦA TRẠM VŨNG TÀU NĂM 2022 (Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Vũng Tàu |
26,5 |
27,4 |
28,1 |
28,8 |
29,0 |
29,3 |
28,0 |
27,8 |
27,8 |
27,4 |
27,4 |
26,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB Thống kê năm 2022, tr.58)
Căn cứ bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt trung bình năm của trạm Vũng Tàu (đơn vị tính: °C, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 3:
Biết năm 2021, diện tích trồng cây cà phê toàn vùng Tây Nguyên là 657,4 nghìn ha, sản lượng đạt 1 748,2 nghìn tấn. Tính năng suất cà phê của Tây Nguyên năm 2021 (đơn vị tính: tạ/ha, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4:
Biết diện tích vùng đất liền của nước ta năm 2021 là 331 345 km2, chiều dài đường bờ biển trên 3 260 km. Tính tỉ lệ giữa diện tích đất liền và chiều dài đường bờ biển năm 2021 (đơn vị tính: km2/km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5:
Câu 6:
Biết năm 2021, tổng sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ là 518,3 nghìn tấn, trong đó sản lượng khai thác 374,1 nghìn tấn. Tính tỉ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của vùng (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Câu 7:
Biết năm 2022, vùng Tây Nguyên có tổng diện tích tự nhiên là 54,5 nghìn km2, tổng số dân là 6 092,4 nghìn người. Tính mật độ dân số vùng Tây Nguyên năm 2022 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
về câu hỏi!