Câu hỏi:

20/08/2024 434

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2020

2021

Diện tích (nghìn ha)

524,1

519,0

484,2

524,5

Sản lượng (nghìn tấn)

2 779,5

3 045,4

2 942,9

3 248,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.454,458; năm 2022, tr.603, 607)

a) Diện tích lúa có xu hướng tăng nhưng không nhiều.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đúng

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Tốc độ tăng trưởng của diện tích nhanh hơn năng suất.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

Câu 3:

c) Năng suất lúa tăng liên tục và năm 2021 đạt cao nhất.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng

Câu 4:

d) Sản lượng lúa tăng liên tục và tăng nhanh hơn năng suất.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM
CỦA TRẠM VŨNG TÀU NĂM 2022 (Đơn vị: °C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Vũng Tàu

26,5

27,4

28,1

28,8

29,0

29,3

28,0

27,8

27,8

27,4

27,4

26,6

(Nguồn: Niên giám thống kê, NXB Thống kê năm 2022, tr.58)

Căn cứ bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt trung bình năm của trạm Vũng Tàu (đơn vị tính: °C, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 21/08/2024 4,497

Câu 2:

Biết năm 2022, vùng ĐBSH có sản lượng lương thực có hạt đạt 6 199 nghìn tấn, dân số là 23 454,2 nghìn người. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng ĐBSH (đơn vị tính: kg/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,764

Câu 3:

Biết năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có dân số là 18,3 triệu người, tỉ lệ dân số thành thị chiếm 66,4 %. Tính dân số thành thị của vùng Đông Nam Bộ năm 2021 (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 21/08/2024 2,589

Câu 4:

Biết năm 2022, vùng Tây Nguyên có tổng diện tích tự nhiên là 54,5 nghìn km2, tổng số dân là 6 092,4 nghìn người. Tính mật độ dân số vùng Tây Nguyên năm 2022 (đơn vị tính: người/km2, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 21/08/2024 2,585

Câu 5:

Biết năm 2021, vùng ĐBSH có dân số là 23,2 triệu người, diện tích tự nhiên khoảng 21,3 nghìn km. Tính mật độ dân số trung bình của vùng ĐBSH năm 2021 (đơn vị tính: km/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,474

Câu 6:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA VÙNG TD&MNBB GIAI ĐOẠN 2018 – 2021

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

Vùng

2018

2019

2020

2021

TD&MNBB

1 391,2

1 332,4

1 293,9

1 245,3

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.649)

Căn cứ bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượng trâu năm 2021 của vùng TD&MNBB so với năm 2018 (lấy năm 2018 = 100 %, đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,321

Câu 7:

Biết năm 2021, vùng TD&MNBB có số dân khoảng 12,9 triệu người; tỉ lệ dân số thành thị còn thấp, chiếm khoảng 20,5 % tổng số dân của vùng. Tính số dân thành thị của vùng (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Xem đáp án » 20/08/2024 2,054

Bình luận


Bình luận