Câu hỏi:
10/11/2024 1,404Cấu hình electron của các ion Cr3+, Co3+, Fe3+ lần lượt là
A. [Ar]3d3, [Ar]3d6, [Ar]3d5.
B. [Ar]3d3, [Ar]3d5, [Ar]3d6.
C. [Ar]3d5, [Ar]3d6, [Ar]3d3.
D. [Ar]3d3, [Ar]3d7, [Ar]3d5.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Cr →Cr3++3e[Ar]3d54s1 [Ar]3d3Co →Co3++3e[Ar]3d74s3 [Ar]3d6Fe →Fe3++3e[Ar]3d64s2 [Ar]3d5
Cấu hình electron của các ion Cr3+(Z = 24), Co3+(Z = 27), Fe3+(Z = 26) lần lượt là [Ar]3d3, [Ar]3d6 ,[Ar]3d5.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong thí nghiệm xác định hàm lượng muối Fe(II) bằng dung dịch thuốc tím, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. lon Fe2+ là chất bị oxi hóa.
B. H2SO4 là chất tạo môi trường phản ứng.
C. Ion MnO4- là chất bị khử.
D. Dung dịch muối Fe(II) có màu vàng nhạt.
Câu 2:
Dung dịch muối chromium(III) sulfate có lẫn copper(II) sulfate, sử dụng dung dịch nào sau đây có thể loại bỏ nguyên tố copper ra khỏi muối chromium(III) sulfate?
A. Dung dịch ammonia.
B. Dung dịch xút.
C. Dung dịch barium chloride.
D. Dung dịch soda.
Câu 3:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Sắt thuộc nhóm kim loại nặng và có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất.
B. Trong số các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, chromium có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
C. Chromium có độ cứng cao nên được dùng mạ lên các thiết bị để chống mài mòn.
D. Các đơn chất kim loại có khối lượng riêng lớn sẽ có độ cứng cao.
Câu 4:
Ở điều kiện thường, dãy các đơn chất kim loại có khối lượng riêng tăng dần từ trái sang phải là
A. Sc, Ti, Co, Ni.
B. V, Cr, Mn, Fe.
C. Sc, Ti, Co, Cu.
D. Sc, Ti, Ni, Cu.
Câu 5:
Trạng thái oxi hoá phổ biến của Fe và Mn tương ứng là
A. +2, +3 và +2, +4, +7.
B. +2, +3 và +2, +4, +6.
C. +2, +3 và +2, +6, +7.
D. +2, +6 và +2, +4, +7.
Câu 6:
Dãy các đơn chất có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ trái sang phải là
A. Fe, Cr, Co. B. V, Sc, Ti. C. Cr, Fe, Ni. D. Cu, Mn, Ni.
Câu 7:
Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp không cùng dãy thứ nhất là
A. Sc, Ni, Ti. B. Fe, Mn, Co. C. Cr, Cu, V. D. Ni, Cu, Ag.
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
Bài tập thủy phân(P1)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận