Câu hỏi:
21/01/2025 49Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
There are three other people in the park. Theya picnic. It looks like they
a good time. One man
a piece of chicken. The chicken
delicious. The other people
. They
cards.
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
1. have
Động từ “have” trong câu với nghĩa “có, sở hữu”, là động từ trạng thái nên phải chia thì hiện tại đơn.
2. are having
Động từ “have” trong câu với nghĩa “trải qua”, là động từ hành động nên có thể chia thì hiện tại tiếp diễn.
3. is tasting
Động từ “taste” (nếm) là động từ hành động vì phía sau có tân ngữ, nên phải chia thì hiện tại tiếp diễn.
4. looks
Động từ “look” (trông có vẻ) là động từ trạng thái vì phía sau có tính từ, nên phải chia thì hiện tại đơn.
5. aren’t eating
Động từ “eat” (ăn) là động từ hành động, nên chia thì hiện tại tiếp diễn.
6. are playing
Động từ “play” (ăn) là động từ hành động, nên chia thì hiện tại tiếp diễn.
=> There are three other people in the park. They have a picnic. It looks like they are having a good time. One man is tasting a piece of chicken. The chicken looks delicious. The other people aren’t eating. They are playing cards.
Tạm dịch: Có ba người khác trong công viên. Họ có một chuyến dã ngoại. Có vẻ như họ đang có một khoảng thời gian vui vẻ. Một người đàn ông đang nếm một miếng thịt gà. Con gà nhìn ngon. Những người khác không ăn. Họ đang chơi bài.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
She went upstairs to check on her children. They ………….. to be sleeping, so she went to the kitchen to have some tea.
Câu 2:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
It ………….. late. I really have to go now. Thank you for a lovely time. Goodbye!
Câu 3:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
He …………..a doctor after he graduated.
Câu 4:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
What happened? You ………….. terrible! Are you hurt?
Câu 5:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
I’m sorry I said it. I ………….. so bad about it. Please forgive me.
Câu 6:
Fill in the gaps with the verb in brackets in the present simple or continuous form.
My husband (always/taste)the food while I'm cooking! It's very annoying.
Câu 7:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
He ………….. tired to me. I told him to have some rest.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Danh từ ghép có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Preserving our heritage có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Thành phố và cuộc sống thông minh có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Những vấn đề xã hội có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận