Câu hỏi:
08/02/2025 153Ⅸ. Listen to Anna talking about her holiday. Fill in each gap with ONE WORD.
Anna is on summer holiday with her (36) ________ in Sydney. Yesterday they went sightseeing, but the weather was (37) ________ and rainy. Today it’s sunny. They are visiting a local museum now. Her mother is taking (38) ________ to show them on her blog. In the afternoon they are going to see some interesting (39) ________ at Opera House. Anna is very excited because she is going to eat some (40) ________ at a famous restaurant.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: parents
parents (n): bố mẹ/ cha mẹ
Thông tin: I’m spending my summer holiday with my parents in Sydney. (Tôi đang dành kỳ nghỉ hè của mình với bố mẹ ở Sydney.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: cold
cold (adj): lạnh
Thông tin: Yesterday, we went sightseeing, but the weather was cold and rainy. (Hôm qua, chúng tôi đã đi tham quan, nhưng thời tiết thì lạnh và mưa.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: photos
photos (n): những bức ảnh
Dịch nghĩa: Thông tin: My mother is taking a lot of photos. (Mẹ tôi đang chụp rất nhiều ảnh.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: . performances
performances (n): màn trình diễn
Thông tin: This afternoon, we are going to see some interesting performances at Opera House. (Chiều nay, chúng tôi sẽ xem một số buổi biểu diễn thú vị tại Nhà hát Lớn.)
Câu 5:
Anna is very excited because she is going to eat some (40) ________ at a famous restaurant.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: seafood
seafood (n): hải sản
Thông tin: You know, I’m so excited. After watching the performances, we are going to eat some seafood at a famous restaurant near the beach. (Bạn biết đấy, tôi rất phấn khích. Sau khi xem các buổi biểu diễn, chúng tôi sẽ ăn hải sản tại một nhà hàng nổi tiếng gần bãi biển.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 4:
Câu 5:
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Câu 6:
VI. Rearrange the given words to make complete sentences.
wearing/ today./ a/ is/ T-shirt/ Alex
_____________________________________
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận