Câu hỏi:

18/04/2025 28

Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ). So sánh nồng độ các ion:

Đáp án chính xác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.

1) O(k) > O2(k) > O3(k)

2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)

3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r)

4) C (graphit) > C (kim cương)

5) I2 (r) > I2 (k)

6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)

7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)

Xem đáp án » 18/04/2025 57

Câu 2:

Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: NO3(dd)+2H+(dd)+2eNO2(dd)+H2O(l). Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:

Xem đáp án » 18/04/2025 55

Câu 3:

Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) có hằng số cân bằng Kp=PCO2PCO. Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì:

Xem đáp án » 18/04/2025 54

Câu 4:

Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k). Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol.

Xem đáp án » 18/04/2025 52

Câu 5:

Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: φ0(Au3+/Au+)=1,4V;φ0(Au+/Au)=1,7V; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.

Xem đáp án » 18/04/2025 49

Câu 6:

Chọn tất cả các phát biểu sai: (1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. (2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước càng tăng. (3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. (4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi.

Xem đáp án » 18/04/2025 44

Câu 7:

Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.

Xem đáp án » 18/04/2025 44
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua