Câu hỏi:
14/09/2020 1,314A smart watch is used _____ you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
tobe used to do something: được sử dụng để làm gì đó
(Khác với: tobe used to doing something: quen làm gì đó)
=> A smart watch is used to give you access to lots of information besides the time of day, such as missed calls, messages, and emails.
Tạm dịch: Một chiếc đồng hồ đeo tay thông minh được sử dụng để cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin khác ngoài giờ giấc, chẳng hạn như cuộc gọi nhỡ, tin nhắn và email.
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I’d like to see that football match because I ______one this year.
Câu 2:
I can’t believe that you ______all the three exercises. You just started five minutes ago.
Câu 3:
Tom often watches TV after his parents ______ to bed.
Câu 4:
Câu 5:
Up to now, the discount ______ to children under ten years old.
Câu 6:
He ______ off alone a month ago, and _______ of since then.
Câu 7:
None of the students ______ to class yet.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Vocabulary – Family Life
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Kiểm tra – Unit 3
về câu hỏi!