Câu hỏi:

25/05/2022 189

The word butchered in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Đáp án chính xác

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng 

Giải thích: 

Từ butchered trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với ______. 

A. raised: được nâng lên B. traded: được trao đổi, mua bán

C. killed: bị giết D. cooked: được nấu 

=> be butchered: bị giết = be killed 

Thông tin: Hunting is no longer the major culprit, although rare birds and animals continue to be butchered for their skin, feathers, tusks, and internal organs, or taken as savage pets. 

Tạm dịch: Săn bắn không còn là thủ phạm chính, mặc dù các loài chim và động vật quý hiếm vẫn tiếp tục bị giết thịt để lấy da, lông, ngà và các cơ quan nội tạng của chúng hoặc bị lấy làm thú cưng hung dữ.

Chọn C. 

Dịch bài đọc: 

Các nhà khoa học đã xác định được hai cách mà các loài biến mất. Đầu tiên là thông qua các cuộc tuyệt chủng thông thường hoặc tuyệt chủng "nền", nơi các loài không thích nghi được từ từ được thay thế bằng các dạng sống thích nghi hơn. Thứ hai là khi số lượng lớn các loài tuyệt chủng trong khoảng thời gian sinh học tương đối ngắn. Đã có năm lần tuyệt chủng như vậy, mỗi lần được kích thích bởi các sự kiện tiến hóa đại hồng thủy gây ra bởi một số vụ phun trào địa chất, sự thay đổi khí hậu hoặc rác không gian đâm vào Trái đất. Các nhà khoa học hiện tin rằng một cuộc tuyệt chủng hàng loạt khác của các loài đang diễn ra - và lần này nguyên nhân chính là do con người. 

Chúng ta đang làm điều đó như thế nào? Trong cuộc tấn công vào các hệ sinh thái xung quanh chúng ta, chúng ta đã sử dụng một số công cụ, từ giáo và súng cho đến máy ủi và cưa máy. Một số hệ sinh thái đặc biệt phong phú đã được chứng minh là dễ bị tổn hại nhất. Ở Hawaii, hơn một nửa số loài chim bản địa đã biến mất, khoảng 50 loài. Những cuộc tàn sát như vậy đã diễn ra trên khắp các cộng đồng đảo của Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Trong khi nhiều loài bị săn đuổi đến mức tuyệt chủng, những loài khác chỉ đơn giản là khuất phục trước “những kẻ săn mồi du nhập” mà con người mang theo: mèo, chó, lợn và chuột. 

Ngày nay, tốc độ tuyệt chủng đang tăng nhanh. Săn bắn không còn là thủ phạm chính, mặc dù các loài chim và động vật quý hiếm vẫn tiếp tục bị giết thịt để lấy da, lông, ngà và các cơ quan nội tạng của chúng hoặc bị lấy làm thú cưng hung dữ. Hiện nay, mối đe dọa chính đến từ sự phá hủy môi trường sống của các loài thực vật hoang dã, động vật và côn trùng cần để tồn tại. Việc tháo nước và đắp đập các dòng sông và đất ngập nước đe dọa chuỗi thức ăn thủy sản và ngành thủy sản của chúng ta. Đánh bắt quá mức và việc phá hủy các rạn san hô mỏng manh phá hủy đa dạng sinh học đại dương. Nạn phá rừng đang gây ra một con số đáng kinh ngạc, đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới, nơi đa dạng sinh học toàn cầu đang bị đe dọa. Độ che phủ của rừng nhiệt đới bị thu hẹp ở lưu vực sông Congo và sông Amazon và những nơi như Borneo và Madagascar có rất nhiều loài trên mỗi héc-ta không nơi nào có được. Khi những héc-ta đất quý giá đó bị nhấn chìm hoặc biến thành đồng cỏ khô cằn và đất trồng trọt, những loài như vậy sẽ biến mất vĩnh viễn. 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

It can be seen that Urbanization has resulted in ______ problems besides the benefits.

Xem đáp án » 25/05/2022 8,150

Câu 2:

The residents living in this area were warned not to be extravagant with water ______ the low rainfall this year. 

Xem đáp án » 25/05/2022 4,225

Câu 3:

Their daughter soon became a celebrated writer after the publication of her first novel.

Xem đáp án » 25/05/2022 4,223

Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. 

The noisy party next door stopped after midnight. 

Xem đáp án » 25/05/2022 3,315

Câu 5:

______, tell him that I have gone to London. 

Xem đáp án » 25/05/2022 2,492

Câu 6:

Tourists should avoid purchasing unusual relics ______ protected heritage sites.

Xem đáp án » 25/05/2022 1,419

Câu 7:

At first her superiors tried to discourage her from leaving the convent, but in the end they agreed to (37) ______ her go.

Xem đáp án » 25/05/2022 1,126

Bình luận


Bình luận