Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TYS

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
  • Mã trường: TYS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
    Minh.
  • Cơ sở đào tạo khác:

+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào

  • Trường sẽ công bố trên trang thông tin điện tử sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Điều kiện đăng ký xét tuyển

* Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:

  • Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.
  • Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:

  • Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12).

* Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: 

  • Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).

5. Tổ chức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

6. Chính sách ưu tiên

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.
  • Xem chi tiết tại đây

7. Học phí

* Mức thu học phí dự kiến năm học 2022 – 2023:

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 đồng.
  • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 đồng.
  • * Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Nhà trường trông báo cụ thể trên web của trường.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101TQ

315

7720101TP

315

B00

Dược học

7720201TQ

45

7720201TP

45

B00

Điều dưỡng

7720301TQ

100

7720301TP

100

B00

Dinh dưỡng

7720401TQ

30

7720401TP

30

B00

Răng Hàm Mặt

7720501TQ

42

7720501TP

42

B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

25

7720601TP

25

B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

15

7720603TP

15

B00

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

B00

Y tế công cộng

7720701TQ

28

7720701TP

25

B00

(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

  • Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)
  • Điện thoại: 028.38.652.435
  • Fax: 028.38.650.025
  • Website: www.pnt.edu.vn
  • Email: info@pnt.edu.v

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18,35 điểm.

 

Đã có điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023

Da co diem chuan Dai hoc Y khoa Pham Ngoc Thach 2023

Da co diem chuan Dai hoc Y khoa Pham Ngoc Thach 2023

Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.

B. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 23 điểm.

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau: 

 

 STT

  

Ngành đào tạo

 Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ

 Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP

 

1

 

 

Y đa khoa

 

7720101TQ

 

23

 

7720101TP

 

23

 

2

 

Dược học

 

7720201TQ

 

23

 

7720201TP

 

23

 

3

 

Điều dưỡng

 

7720301TQ

 

19

 

7720301TP

 

19

 

4

 

Dinh dưỡng

 

7720401TQ

 

18

 

7720401TP

 

18

 

5

 

Răng Hàm Mặt

 

7720501TQ

 

23

 

7720501TP

 

23

 

 

 

STT

 

 

Ngành đào tạo

 

Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ

 

Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP

 

6

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601TQ

 

19

 

7720601TP

 

19

 

7

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7720602TQ

 

19

 

7720602TP

 

19

 

8

 

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

7720603TQ

 

19

 

7720603TP

 

19

 

9

 

Khúc xạ nhãn khoa (*)

 

7720699TQ

 

18

 

7720699TP

 

18

 

10

 

Y tế công cộng

 

7720701TQ

 

18

 

7720701TP

 

18

Ghi chú:

-           Ngưỡng điểm trên gồm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên nếu có.

-           (*) điểm thi Anh văn THPT ≥ 7.0 điểm./.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

Y khoa

24,65

23,50

27,5

26,35

26,35

27,35

25,85

26,65

Dược học

23,55

23,35

26,6

26,05

26,15

26,35

25,45

25,45

Điều dưỡng

20,60

20,60

23,45

23,7

24,25

24

19,0

19,05

Dinh dưỡng

20,35

20,15

22,45

23

23,8

23,45

18,10

19,10

Răng - Hàm - Mặt

25,15

24,05

27,55

26,5

26,6

27,35

26,10

26,65

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,60

22,75

25,5

25,6

25,6

25,7

24,85

24,20

Kỹ thuật hình ảnh y học

21,45

21,90

24,75

24,65

24,85

24,7

23,60

21,70

Khúc xạ nhãn khoa

21,75

21,55

21,15

24,5

24,7

24,9

24,15

22,80

Y tế công cộng

18,05

18,20

19

20,4

23,15

21,35

18,35

18,80

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

 

19,0

19,20

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023

- Dự kiến trong năm 2023, bên cạnh một số đề xuất tăng học phí của một số chuyên ngành như Răng-Hàm-Mặt, mức học phí chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ tăng lên khoảng 5% so với năm 2022.

* Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật những thông tin học phí chính xác, đầy đủ và chi tiết nhất ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

B. Học bổng PHD của đại học Curtin, Australia năm 2023 (Dietary factors and paediatric multiple sclerosis)

* Học bổng Nghiên cứu sinh về dinh dưỡng và bệnh xơ vữa mạch thông báo đến ứng viên quan tâm (https://scholarships.curtin.edu.au/Scholarship/?id=5935).

* Điều kiện và tiêu chí cho học bổng này như sau:

a) Tiêu chí chuyên môn

- Có bằng đại học/cử nhân về y khoa, y học dự phòng, y tế công cộng, điều dưỡng

- Có bằng Thạc sĩ về lĩnh vực khoa học sức khỏe (ưu tiên Nghiên cứu về dinh dưỡng và bệnh tật) và điểm trung bình khóa học >=70%.

- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sức khỏe, ưu tiên về dinh dưỡng và sức khỏe

- Có kiến thức và kỹ năng nghiên cứu dịch tễ học dinh dưỡng

- Có kỹ năng về phân tích thống kê số liệu dịch tễ học dinh dưỡng

- Có khả năng sử dụng tốt các phần mềm thống kê thông dụng (Stata, SPSS hoặc R, SAS)

- Kỹ năng viết khoa học tốt (bài báo khoa học, sách, báo cáo)

- Đã công bố một số bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế và trong nước

b) Tiêu chí tiếng Anh

- IELTS từ 6.5 trở lên không có sub-band dưới 6.5 hoặc các chứng chỉ TA khác tương đương (còn giá trị trong 2 năm như PTE Academic, TOEFL) HOẶC

- Có bằng cao học ở các nước ngôn ngữ chính là tiếng Anh (Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore) HOẶC

- Có bằng cao học trong đó học toàn bộ các môn bằng tiếng Anh ở các nước châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch…) và phải có xác nhận của Trường đó.

* Cán bộ giảng viên, người nghiên cứu quan tâm và đủ điều kiện nộp hồ sơ trước ngày 18/08/2022 theo hướng dẫn trên.

* Đối với học bổng này NCS sẽ sử dụng số liệu dịch tễ học dinh dưỡng tại Canada và Úc để phân tích làm đề tài.

C. Học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022 - 2023

* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 được chia theo từng ngành học như sau:

- Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ/năm.

- Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Y tế công cộng, Khúc xạ nhãn khoa: mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 VNĐ/năm.

D. Mức học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022

Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:

Ngành Học phí (VNĐ/năm học)
Y khoa 32.000.000
Dược học 32.000.000
Răng-Hàm-Mặt 32.000.000
Y tế công cộng 18.000.000
Khúc xạ Nhãn khoa 18.000.000
Kỹ thuật hình ảnh y học 18.000.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18.000.000
Dinh dưỡng 18.000.000
Điều dưỡng 18.000.000

Chương trình đào tạo

Ngành

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101TQ

315

7720101TP

315

B00

Dược học

7720201TQ

45

7720201TP

45

B00

Điều dưỡng

7720301TQ

100

7720301TP

100

B00

Dinh dưỡng

7720401TQ

30

7720401TP

30

B00

Răng - Hàm - Mặt

7720501TQ

42

7720501TP

42

B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

25

7720601TP

25

B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

B00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

15

7720603TP

15

B00

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

B00

Y tế công cộng

7720701TQ

28

7720701TP

25

B00

(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ