Mã trường: YDS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP HCM (YDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: info@yds.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
a) Đối tượng dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển theo 04 phương thức độc lập nhau. Trong đó:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cả hai phương thức 1 và 2;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023;
- Phương thức 4: Dự bị đại học.
Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến Trường theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.1. Đối tượng xét tuyển thẳng Đối tượng tuyển thẳng vào đại học được xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự kiến như sau:
- Thí sinh thuộc diện điểm a đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học một trong tất cả các ngành.
- Thí sinh thuộc diện điểm b đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo ngành đã trúng tuyển trước đây.
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế đã tốt nghiệp THPT:
(a) Môn Hóa: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học;
(b) Môn Sinh: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành (trừ ngành Dược học). Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
6.2. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đã tốt nghiệp THPT:
(a) Môn Sinh học:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y khoa hoặc Răng - Hàm -Mặt.
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
(b) Môn Hóa học:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
(c) Môn Vật lí:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Dược học.
6.3. Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến:
(a) Lĩnh vực y, sinh học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:
- Giải nhất: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học một trong các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Y tế công cộng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hình răng, Dinh dưỡng.
(b) Lĩnh vực hóa học, dược học và nội dung đề tài phù hợp với ngành đào tạo:
- Giải nhất, nhì, ba: được tuyển thẳng vào học đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
- Việc xác định nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan và phù hợp với ngành đào tạo do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
- Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT
7. Học phí
TT |
Tên ngành |
Học phí dự kiến (VNĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Y khoa |
7.480.000 |
2 |
Y học dự phòng |
4.500.000 |
3 |
Y học cổ truyền |
4.500.000 |
4 |
Dược học |
5.500.000 |
5 |
Điều dưỡng |
4.180.000 |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
4.180.000 |
7 |
Hộ sinh |
4.180.000 |
8 |
Dinh dưỡng |
4.180.000 |
9 |
Răng - Hàm - Mặt |
7.700.000 |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
4.180.000 |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
4.180.000 |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
4.180.000 |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
4.180.000 |
14 |
Y tế công cộng |
4.500.000 |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thủ tục đăng ký: Sau khi nộp hồ sơ xác nhận nhập học, thí sinh chuẩn bị đầy đủ 02 bộ hồ sơ theo hướng dẫn trên Giấy báo nhập học, mỗi bộ hồ sơ có các loại giấy tờ được sắp xếp theo thứ tự sau:
+ 01 bản sao Giấy báo nhập học.
+ 01 bản sao Khai sinh.
+ 01 bản Sơ yếu lý lịch sinh viên trúng tuyển (in ra từ mục II) có xác nhận của chính quyền nơi cư trú (đóng dấu giáp lai ảnh).
+ 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp năm 2021 (phải nộp bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp THPT vào đầu năm học 2021 – 2022).
+ 01 bản sao Học bạ cấp 3.
+ 01 bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với phương thức xét tuyển kết hợp).
+ 01 bản sao Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (đối với phương thức xét tuyển bổ sung).
+ 01 Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
+ 01 bản sao Hộ khẩu thường trú.
+ 01 bản sao Chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước công dân.
+ Các chứng từ chuyển khoản
Lưu ý:
- Tất cả các bản sao đều phải có chứng thực không quá 3 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. Thí sinh cần mang theo bản chính các loại giấy tờ để xuất trình khi có yêu cầu.
- Trường không thu nhận hồ sơ nếu thí sinh không đúng đối tượng, khu vực ưu tiên hoặc nộp không đầy đủ các giấy tờ hợp lệ.
- Hình thức đăng ký: Sinh viên theo dõi thông báo của Trường tại website: sv.ump.edu.vn
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Để đảm bảo hiệu quả trong công tác tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi, Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2022 trân trọng thông báo đến thí sinh về thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký dự thi; cụ thể như sau: Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 23/5/2022 đến hết ngày 27/5/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
256 |
B00 |
- |
- |
- |
2. |
Đại học |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
140 |
B00 |
- |
- |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
3. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
04 |
|
|
|
|
4. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
76 |
B00 |
- |
A00 |
- |
5. |
Đại học |
7720110_02 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
6. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
7. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
8. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
126 |
B00 |
- |
- |
- |
9. |
Đại học |
7720115_02 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
70 |
B00 |
- |
- |
- |
10. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
11. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
12. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
357 |
B00 |
- |
A00 |
- |
13. |
Đại học |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
196 |
B00 |
- |
A00 |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
14. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
06 |
|
|
|
|
15. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
16. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
133 |
B00 |
- |
A00 |
- |
17. |
Đại học |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
73 |
B00 |
- |
A00 |
- |
18. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
19. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
20. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
76 |
B00 |
- |
A00 |
- |
21. |
Đại học |
7720301_05 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
22. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
23. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
24. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
75 |
B00 |
- |
A00 |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
25. |
Đại học |
7720302_02 |
Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
26. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
27. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
28. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
50 |
B00 |
- |
A00 |
- |
29. |
Đại học |
7720401_02 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
28 |
B00 |
- |
A00 |
- |
30. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
31. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
32. |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
77 |
B00 |
- |
- |
- |
33. |
Đại học |
7720501_02 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
- |
- |
34. |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
35. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
24 |
B00 |
- |
A00 |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
36. |
Đại học |
7720502_02 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
14 |
B00 |
- |
A00 |
- |
37. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
38. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
39. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
104 |
B00 |
- |
A00 |
- |
40. |
Đại học |
7720601_02 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
41. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
42. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
43. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
44. |
Đại học |
7720602_02 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
31 |
B00 |
- |
A00 |
- |
45. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
46. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
47. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
63 |
B00 |
- |
A00 |
- |
48. |
Đại học |
7720603_02 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
35 |
B00 |
- |
A00 |
- |
49. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
50. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
51. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
52. |
Đại học |
7720701_02 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
31 |
B00 |
- |
A00 |
- |
53. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
54. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2415 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y Dược TP. HCM: https://ump.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: info@yds.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Y dược TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
|
B. Đại học Y dược TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023 khối A00; B00, theo đó điểm sàn cao nhất là 23.5 điểm.
Chiều 24/7, Trường ĐH Y Dược TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển hệ chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT. Điểm sàn dao động từ 19-23,5 cụ thể như sau:
Ngành hộ sinh chỉ tuyển nữ.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
27,55 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
26,6 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
21,0 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
23,35 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
24,2 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,5 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
27 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
27,10 |
27,4 |
26,25 |
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
25,5 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
23,85 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
20,3 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
21,65 |
22,8 |
20,3 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
20 | 22,50 | 19,05 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
21,25 | 23,50 | 24,15 | 23,25 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
20,35 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
20,95 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
24,3 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
23,45 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
24,5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
20,6 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
19,1 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,25 |
Hộ sinh |
|
|
23,25 |
|
Học phí
A. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2023 - 2024
Ngành Răng – Hàm – Mặt: 77 triệu đồng/ năm học
Ngành Y khoa: 74,8 triệu đồng/ năm học
Ngành Dược học: 55 triệu đồng/ năm học
Các ngành còn lại: 41,8 – 45 triệu đồng/ năm học
B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022
Stt |
Tên ngành |
Học phí dự kiến |
1 |
Y khoa |
74.800.000 đ |
2 |
Y học dự phòng |
41.800.000 đ |
3 |
Y học cổ truyền |
41.800.000 đ |
4 |
Dược học |
55.000.000 đ |
5 |
Điều dưỡng |
37.000.000 đ |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
37.000.000 đ |
7 |
Hộ sinh |
37.000.000 đ |
8 |
Dinh dưỡng |
37.000.000 đ |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
77.000.000 đ |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
37.000.000 đ |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
37.000.000 đ |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
37.000.000 đ |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
37.000.000 đ |
14 |
Y tế công cộng |
37.000.000 đ |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.
C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021
- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.
- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.
- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.
- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.
D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2020
I. Mức thu học phí bậc đại học
1. Ngành y khoa 6.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Ngành răng hàm mặt 7.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Ngành phục hình răng 5.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
4. Ngành dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
5. Ngành y học cổ truyền 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
7. Ngành y học dự phòng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
II. Mức thu học phí bậc đào tạo sau đại học
- Đào tạo thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I:
1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt và dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Các ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
- Đào tạo tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II:
1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt, dược học 6.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 4.200.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
- Ngày 14-8, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc ban hành mức thu học phí năm học 2020 - 2021.
- Theo đó, mức học phí năm học tiếp theo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, đào tạo trong ngân sách nhà nước sẽ là 1.430.000 đồng/tháng (tức 14.300.000 đồng/năm học), tăng 10% so với năm học trước.
- Trước đó, ngày 5-6, ngay sau khi công bố dự kiến mức học phí mới, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố chính sách học bổng với tổng số tiền lên đến 15,4 tỉ đồng với bốn loại học bổng dành cho tân sinh viên khóa 2020.
- Đồng thời trường cũng cấp học bổng đối với sinh viên từ năm 2 đến năm cuối với hai loại học bổng: "Học bổng khuyến học" và "Học bổng vượt khó".
- Đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho sinh viên trúng tuyển năm 2020, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.
Chương trình đào tạo
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
256 |
B00 |
- |
- |
- |
2. |
Đại học |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
140 |
B00 |
- |
- |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
3. |
Đại học |
7720101 |
Y khoa |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
04 |
|
|
|
|
4. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
76 |
B00 |
- |
A00 |
- |
5. |
Đại học |
7720110_02 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
6. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
7. |
Đại học |
7720110 |
Y học dự phòng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
8. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
126 |
B00 |
- |
- |
- |
9. |
Đại học |
7720115_02 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
70 |
B00 |
- |
- |
- |
10. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
11. |
Đại học |
7720115 |
Y học cổ truyền |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
12. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
357 |
B00 |
- |
A00 |
- |
13. |
Đại học |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
196 |
B00 |
- |
A00 |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
14. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
06 |
|
|
|
|
15. |
Đại học |
7720201 |
Dược học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
16. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
133 |
B00 |
- |
A00 |
- |
17. |
Đại học |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
73 |
B00 |
- |
A00 |
- |
18. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
19. |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
20. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
76 |
B00 |
- |
A00 |
- |
21. |
Đại học |
7720301_05 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
22. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
23. |
Đại học |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
24. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
75 |
B00 |
- |
A00 |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
25. |
Đại học |
7720302_02 |
Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
A00 |
- |
26. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
27. |
Đại học |
7720302 |
Hộ sinh |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
28. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
50 |
B00 |
- |
A00 |
- |
29. |
Đại học |
7720401_02 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
28 |
B00 |
- |
A00 |
- |
30. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
31. |
Đại học |
7720401 |
Dinh dưỡng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
32. |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
77 |
B00 |
- |
- |
- |
33. |
Đại học |
7720501_02 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
42 |
B00 |
- |
- |
- |
34. |
Đại học |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
35. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
24 |
B00 |
- |
A00 |
- |
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
36. |
Đại học |
7720502_02 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
14 |
B00 |
- |
A00 |
- |
37. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
38. |
Đại học |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
39. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
104 |
B00 |
- |
A00 |
- |
40. |
Đại học |
7720601_02 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
41. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
42. |
Đại học |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
02 |
|
|
|
|
43. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
44. |
Đại học |
7720602_02 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
31 |
B00 |
- |
A00 |
- |
45. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
46. |
Đại học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
47. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
63 |
B00 |
- |
A00 |
- |
48. |
Đại học |
7720603_02 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
35 |
B00 |
- |
A00 |
- |
49. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
50. |
Đại học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
51. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
100 |
Xét tuyển kết quả thi THPT (*) |
57 |
B00 |
- |
A00 |
- |
52. |
Đại học |
7720701_02 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) |
31 |
B00 |
- |
A00 |
- |
53. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
01 |
|
|
|
|
54. |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
500 |
Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2415 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế