Mã trường: QSA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang (QSA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2022 - 2023
- Học phí chính thức Đại học An Giang năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học An Giang 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang
Video giới thiệu trường Đại học An Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
§ Năm 2023, Trường Đại học An Giang (ĐHQG TPHCM) tuyển sinh 1.639 chỉ tiêu ở 35 ngành/nhóm ngành đào tạo chính quy.
§ Trường có 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM; xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
§ Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (có kết hợp với bài luận); xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2021 – 2022 |
Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
7.000.000 |
7.700.000 |
8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
8.500.000 |
9.350.000 |
10.285.000 |
Trình độ đại học |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
9.800.000 |
10.780.000 |
11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
11.700.000 |
12.870.000 |
14.157.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
B. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 tại Trường Đại học An Giang như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang năm 2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển là điểm thi Đánh giá năng lực chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm chuẩn đối với ngành Giáo dục Mầm non chưa tính điểm thi Năng khiếu.
- Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh cần đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học An Giang năm 2023
Trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học An Giang xét theo kết quả học tập THPT năm 2023
Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh cần đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.
Học phí
A. Học phí Đại học An Giang năm 2022
Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.
ĐVT: Triệu đồng/sinh viên
Khối ngành | Mức thu dự kiến | ||||||
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) | Khóa mới (TS từ NH 2023-2024) | ||||||
Mức thu 60% | Mức thu 40% | ||||||
Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | Năm học | Tín chỉ | ||
1 | KN I | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
2 | KN II | 13,50 | 0,35 | 16,20 | 0,42 | 18,90 | 0,49 |
3 | KN III | 14,10 | 0,36 | 16,92 | 0,44 | 19,74 | 0,51 |
4 | KN IV | 15,20 | 0,39 | 18,24 | 0,47 | 21,28 | 0,55 |
5 | KN V | 16,40 | 0,42 | 19,68 | 0,51 | 22,96 | 0,59 |
6 | KN VI | 20,90 | 0,54 | 25,08 | 0,65 | 29,26 | 0,76 |
7 | KN VII | 15,00 | 0,39 | 18,00 | 0,46 | 21,00 | 0,54 |
B. Học phí Đại học An Giang 2020 - 2021
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
C. Học phí Đại học An Giang 2019 - 2020
- Hệ Cao đẳng
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 6.400.000 đồng/năm.
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 7.700.000 đồng/năm.
- Hệ Đại học
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 8.900.000 đồng/năm.
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách: 10.600.000 đồng/năm.
- Đào tạo thạc sĩ: Bằng 1,5 mức thu đối với đào tạo hệ đại học ngành tương ứng.
- Đào tạo tiến sĩ: Bằng 2,5 mức thu đối với hệ đại học ngành tương ứng.
D. Học phí Đại học An Giang 2018 - 2019
- Trình độ đại học:
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 8.100.000/năm
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: 9.600.000/năm.
- Học phí Đại học An Giang 2016 - 2017 bậc Cao đẳng sẽ thấp hơn nhưng mức chênh lệch không lớn, vì vậy, tùy theo năng lực, sở thích, các bạn có thể lựa chọn chương trình đào tạo phù hợp.
- Trình độ cao đẳng
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: 5.800.000/năm
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 6.900.000/năm
- Trường Đại học An Giang đào tạo nhiều ngành khác như như các ngành Sư phạm, Tài chính, Công nghệ,... mức thu học phí Đại học An Giang 2018 - 2019 cũng có sự chênh lệch giữa các ngành và phụ thuộc vào số lượng tín chỉ các bạn theo học.