Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt năm 2024

Mã trường: C42

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt là một trường cao đẳng được thành lập ngày 3 tháng 9 năm 1976 theo quyết định số 1784/QĐ của Bộ Giáo dục, trụ sở đặt tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Trường có nhiệm vụ đào tạo giáo viên cấp 2 cho tỉnh Lâm Đồng và cho cả một số tỉnh bạn như Đồng Tháp, Sông Bé... 

Địa chỉ: 109 Yersin, Phường 10, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng

Ảnh đính kèm

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1.Thông tin

  • Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT
  • Tên tiếng Anh: Pedagogical College of Da Lat
  • Mã trường: C42
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng
  • Địa chỉ: Số 29 Yersin - Đà Lạt - Lâm Đồng
  • SĐT: 0633.822.489
  • Email: phongdt@cdspdalat.edu.vn
  • Website: http://cdspdalat.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dtcdspdalat/

2. Thời gian, hồ sơ xét tuyển

a.Thời gian

  • Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo. 
  • Đợt 1: Từ ngày 28 - 29/7/2020
    Thời gian thi năng khiếu : Ngày 31/7/2020
  • Đợt 2: Từ ngày 12- 13/8/2020
    Thời gian thi năng khiếu: Ngày 15/8/2020
  • Đợt 3: Từ ngày 25 - 26/8/2020
    Thời gian thi năng khiếu 28/8/2020

b.Hồ sơ xét tuyển, thi tuyển

- Hồ sơ xét tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng (theo mẫu Bộ GD&ĐT ban hành).
  • 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ người nhận.
  • Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000 đồng/hồ sơ. (thí sinh nộp cho trường CĐSP Đà Lạt, không nộp tại các trường phổ thông).

- Hồ sơ thi tuyển môn năng khiếu

  • 01 phiếu đăng ký thi năng khiếu.
  • 02 Phong bì có dán tem, ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại cần liên lạc.
  • 02 Ảnh cỡ 3x4
  • Lệ phí dự thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 300.000 đồng/hồ sơ.

3.Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp

4.Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lâm Đồng

5.Phương thức tuyển sinh

a.Phương thức xét tuyển

  • Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi của trường

*Các ngành thi tuyển môn năng khiếu:

Ngành học

Tổ hợp môn thi để xét tuyển

Môn thi năng khiếu tại trường CĐSP Đà Lạt

Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội)

T00, T01, T02, T03

T00: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T01: Chạy 30m và Bật cao tại chỗ, Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T02: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T03: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02, M03

M00: Đọc diễn cảm – hát
M01: Kể chuyện-Đọc diễn cảm, Hát-Nhạc
M02: Đọc diễn cảm – hát
M03: Đọc diễn cảm – hát

b.Ngưỡng đảm bảo đầu và và ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

c.Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…
  • Xét tuyển thẳng: Được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 2, Điều 7 theo Thông tư số: 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT

1.Điểm chuẩn năm 2019:

Đang cập nhập.

2.Điểm chuẩn năm 2018:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

51140202

Giáo dục tiểu học

A00, A01, C00, D01

18

2

51140231

Sư Phạm Tiếng Anh

A00, D01, D14, D15

15

3.Điểm chuẩn năm 2017:

Đang cập nhập.