Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình năm 2024

Mã trường: C26

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Ảnh đính kèm

A.THÔNG TIN TUYỂN SINH

Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

Tên tiếng Anh:

Mã trường: C26

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp

Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình

SĐT: 0363.831.144

Email: cdsptb@gmail.com

Website: http://www.cdsptb.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/CaoDangSuPhamThaiBinh/  

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ

Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu quy định);

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020);

Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu ĐKXT dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 (nếu ĐKXT dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia);

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

02 phong bì dán tem, ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

Lệ phí ĐKXT: 30.000 đồng/01 nguyện vọng;  Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu: 300.000 đồng/01 môn thi.

* Thí sinh có thể nhận Phiếu đăng kí xét tuyển tại nơi nộp hồ sơ hoặc tải về từ địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn  và in ra để sử dụng.

*Lưu ý: Đối với thí sinh dự thi môn năng khiếu, hồ sơ đăng ký dự thi gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh (4 x 6)cm ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh, ngành đăng kí xét tuyển của thí sinh.

b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển

Trực tuyến qua website nhà trường (http://www.cdsptb.edu.vn/)

Trực tiếp tại phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình; sáng từ 7h00 - 11h00; chiều: từ 13h30 - 17h00 các ngày trong tuần.

Đường bưu điện (gửi theo địa chỉ: Trường CĐSP Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển

- Khối ngành sư phạm

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT và điểm thi các môn năng khiếu năm 2019

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và điểm thi các môn năng khiếu năm 2019

- Khối ngành đào tạo nghề

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT (theo học bạ )

Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020.

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (NĐBCLĐV):

Đối với phương thức 1: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

 Đối với phương thức 2: thí sinh có điểm trung bình cộng các môn học văn hóa lớp 12 THPT (theo tổ hợp xét tuyển) từ 6,5 trở lên (các ngành: SP Mầm non; GD Mầm non); 5,0 trở lên (các ngành: SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật; GD Thể chất)

Đối với phương thức 3: theo NĐBCLĐV do BGD&ĐT quy định

Đối với phương thức 4: thí sinh có điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia (theo tổ hợp xét tuyển) tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo NĐBCLĐV do BGD&ĐT quy định.  

b. Xét tuyển thẳng

Nhà trường dành 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với những học sinh đoạt giải trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia năm 2020 cho tất cả các ngành.

6. Học phí

Học sinh, sinh viên có hộ khẩu tại Thái Bình theo học các ngành đào tạo giáo viên trình độ Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp không phải đóng học phí

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ sư phạm

Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 03 năm

Thời gian đào tạo hệ trung cấp: 02 năm

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo CĐSP

   

700

Sư phạm Toán học

C140209

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh

50

Sư phạm Vật lý

C140211

40

Sư phạm Hóa học

C140212

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Hóa học, Sinh học

40

Sư phạm Ngữ văn

C140217

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

50

Sư phạm Lịch sử

C140218

40

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

C140214

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

– Toán, Vật lí, Hóa học;

– Toán, Hóa học, Sinh học

40

Giáo dục công dân

C140204

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

40

Sư phạm Âm nhạc

C140221

– Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc

40

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

– Ngữ văn, Năng khiếu Mĩ thuật

40

Giáo dục Tiểu học

C140202

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

60

Giáo dục Mầm non

C140201

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Ngữ văn, Địa lí;
– Toán, Ngữ văn, Lịch sử

100

Sư phạm Địa lý

C140219

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Hóa học;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

40

Giáo dục Thể chất

C140206

– Toán, Ngữ văn, NK TDTT
– Toán, Sinh học, NK TDTT

40

Sư phạm Sinh học

C140213

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Hóa học, Sinh học

40

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:

   

300

Khoa học thư viện

C320202

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

30

Công nghệ thông tin

C480201

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Hóa học
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh

40

Tiếng Anh

C220201

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Công tác xã hội

C760101

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

40

Quản trị văn phòng

C340406

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

40

Thư ký văn phòng

C340407

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

40

Thiết kế đồ họa

C210403

– Ngữ văn, Năng khiếu mĩ thuật

30

Việt Nam học

C220113

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

40

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019

Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Thái Bình năm 2018

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

51140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D01

15

2

51140211

Sư phạm Vật lí

A00, A01, D01

15

3

51140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D01

15

4

51140213

Sư phạm Sinh học

B00, D01

15

5

51140214

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

A00, B00, D01

15

6

51140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01

15

7

51140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D01

15

8

51140219

Sư phạm Địa lý

A00, A01, C00, D01

15

9

51140204

Sư phạm Giáo dục công dân

C00, D01

15

10

51140221

Sư phạm Âm nhạc

N00

15

11

51140222

Sư phạm Mĩ thuật

H00

15

12

51140206

Sư phạm Giáo dục Thể chất

T00, T01

15

13

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, C00, D01

15

14

51140201

Giáo dục Mầm non

C03, C04, D01, M00

15

15

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

15

16

42140201

Sư phạm Mầm non

C03, C04, D01, M00

13