Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Cần Thơ năm 2024

Mã trường: C55

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Cần Thơ năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Tiền thân của Trường Cao đẳng Cần Thơ là Trường Cao đẳng Sư phạm Cần Thơ. Ngay từ khi mới thành lập, Trường đã xác định rõ ràng sứ mệnh của mình là cơ sở đào tạo cử nhân cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự nghiệp phát triển giáo dục đào tạo của tỉnh nhà.

Ảnh đính kèm

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thông tin

Tên trường: CAO ĐẲNG CẦN THƠ

Mã trường: C55 (Ngành Sư phạm)/ Mã trường: CDD5502 (Các ngành đào tạo nghề)

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông

Địa chỉ: Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

SĐT: 0292.374.0182

Email: bants.c55@moet.edu.vn

Website: http://sv2.cdct.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/qldt2017/

2. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

- Tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề:

Đợt 1: Từ ngày 28/4/2020 - 31/7/2020.

Đợt 2: Từ ngày 04/8/2020 - 04/9/2020.

- Tuyển sinh hệ trung cấp chính quy: Nhận hồ sơ đến ngày 31/10/2020.

- Tuyển sinh cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non:

Đợt 1: Từ ngày 19/6/2020 - 13/8/2020.

Đợt 2: Từ ngày 08/10 - 18/10/2020.

3. Hồ sơ xét tuyển

- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng Tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, phiếu điểm thi của trường đại học có tổ chức thi tuyển năm 2020 hoặc Học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập THPT;
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định: 30.000 đồng/hồ sơ.

(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)

- Hệ trung cấp chính quy:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Học bạ THCS/THPT;
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định: 30.000 đồng/hồ sơ.

(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)

- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập THPT;
  • Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân;
  • Sổ hộ khẩu thường trú;
  • 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận;
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ.
  • Lệ phí thi môn năng khiếu: 300.000 đồng/ hồ sơ.

(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)

4. Đối tượng tuyển sinh

Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.

Hệ trung cấp chính quy: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương.

Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

5. Phạm vi tuyển sinh

Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại thành phố Cần Thơ từ 03 năm trở lên.

Các ngành đào tạo nghề: Tuyển sinh trong cả nước.

6. Phương thức tuyển sinh

6.1. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề

Xét tuyển theo phiếu điểm thi của trường đại học có tổ chức thi tuyển năm 2020, tổng điểm tổ hợp môn.

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đặt 5.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

6.2. Hệ trung cấp chính quy

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đặt 5.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

6.3. Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố.

Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt theo quy định.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ).

Thí sinh phải có học lực lớp 12 xết loại khá trở lên.

Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

7. Học phí

- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề: Học phí từ 3.300.000 đến 4.000.000 đồng/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.

- Hệ trung cấp chính quy: 2.900.000 đến 3.500.000/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.

  • Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ

1.Điểm chuẩn năm 2019:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Giáo dục Mầm non

51140201

M06

16

Giáo dục Tiểu học

51140202

C00, D01

16

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

D01

16

Sư phạm Tin học (cao đẳng)

51140210

A00, A01

16

Sư phạm Ngữ văn (cao đẳng)

51140217

C00

16

Sư phạm Mỹ thuật

51140222

H00

16

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

51140209

A00, A01

16

Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)

51140212

A00, B00

16

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (hệ cao đẳng)

51140215

A00, B00

16

Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng)

51140221

N00

16

Sư phạm Tiếng Anh

51140213

B00

16

2.Điểm chuẩn năm 2018:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

6220103

Việt Nam học

C00, D01

11.25

Điểm chuẩn học bạ: 5.8

2

6220206

Tiếng Anh

D01

13.35

Điểm chuẩn học bạ: 5.6

3

6320201

Hệ thống thông tin

A00, A01

7.2

Điểm chuẩn học bạ: 6.2

4

6340202

Tài chính ngân hàng

A00, A01

14

Điểm chuẩn học bạ: 5.5

5

6340301

Kế toán

A00, A01, D01

11.8

Điểm chuẩn học bạ: 5.5

6

6340403

Quản trị văn phòng

A00, A01, C00, D01

12.5

Điểm chuẩn học bạ: 5.9

7

6340404

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

11.1

Điểm chuẩn học bạ: 5.6

8

6380201

Dịch vụ pháp lý

A00, A01, C00, D01

12.5

Điểm chuẩn học bạ: 5.9

9

6480205

Tin học ứng dụng

A00, A01

13.05

Điểm chuẩn học bạ: 6.1

10

6510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01

11.9

Điểm chuẩn học bạ: 5.9

11

6510421

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00

12.35

Điểm chuẩn học bạ: 6.1

12

6540204

Công nghệ may

A00, A01, D01

11

Điểm chuẩn học bạ: 5.8

13

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01

12

Điểm chuẩn học bạ: 5.3

3.Điểm chuẩn năm 2017:

Đang cập nhập.