Đại học Tây Đô (DTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DTD

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô (DTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô

Video giới thiệu trường Đại học Tây Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Đô
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
  • Mã trường: DTD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
  • Email : admin@tdu.edu.vn
  • Website: http://www.tdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Tây Đô thông báo tuyển sinh năm 2024 theo 3 phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp, kỳ thi ĐGNL ĐHQGHCM.

 
 

I. NGÀNH TUYỂN, TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN - MÃ TRƯỜNG: DTD

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7720201

Dược học

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2

7720301

Điều dưỡng

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

3

7720401

Dinh dưỡng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07)

5

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

7

7340301

Kế toán

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

8

7340201

Tài chính ngân hàng

9

7340101

Quản trị kinh doanh

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11

7340115

Marketing

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

13 7310630 Việt Nam học

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

14

 7810101

Du lịch

15

7810201

Quản trị khách sạn 

16

7229030

Văn học

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

17 7229030 Văn hóa học

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

19

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

20

7850103

Quản lý đất đai

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

21

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

22

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480101

Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

26

7640101

Thú y

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Địa lí (A06)

Toán – Sinh học – Địa lí (B02)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

27

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

28

7210403

Thiết kế đồ họa

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

29 7210404 Thiết kế thời trang (Dự kiến)
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán – Vật Lý – Hóa học (A00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

31 7620105 Chăn nuôi

Toán – Hóa - Sinh (B00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

* XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ

– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12

– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12

– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12

2. Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024.

4. Hồ sơ xét tuyển:

+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01, mẫu cách 02, mẫu cách 03)

+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:

- Xét tuyển Online:

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn

+ Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).

- Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.

- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.

** XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

*** XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Đô năm 2023

Diem trung tuyen truong Dai hoc Tay Do nam 2023

Diem trung tuyen truong Dai hoc Tay Do nam 2023

Diem trung tuyen truong Dai hoc Tay Do nam 2023

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Đô 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô chính thức công bố ngưỡng điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó mức điểm dao động từ 15 – 21 điểm tùy từng ngành học.

Nay, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô thông báo về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các hình thức xét tuyển trình độ đại học năm 2023 cụ thể như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Tay Do 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Tay Do 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Tay Do 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Tay Do 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

 

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

14

18

15

15

16,5

16

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

15

16,5

16

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

16,5

16

Luật kinh tế

14

18

15

15

16,5

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

15

16,5

15

Marketing

14

18

15

15

16,5

16

Kinh doanh quốc tế

14

18

15

15

16,5

15

Công nghệ thông tin

14

18

15

15

16,5

16

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

16,5

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

18

15

15

16,5

15

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

15

16,5

15

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

16,5

15

Thú y

14

18

15

15

16,5

16

Chăn nuôi

14

18

15

15

 

 

Dược học

20

18

21

21

20

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

21

Điều dưỡng

18

18

19

19

18

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

19

Văn học

14

18

15

15

16,5

15

Việt Nam học

14

18

15

15

16,5

15

Du lịch

14

18

15

15

16,5

15

Quản trị khách sạn

14

18

15

15

16,5

15

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

15

16,5

16

Quản lý đất đai

14

18

15

15

16,5

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

15

 

 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

15

15

16,5

15

Dinh dưỡng

 

 

 

15

16,5

15

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

 

 

 

15

16,5

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

15

16,5

15

Văn hóa học

 

 

 

15

16,5

15

Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

16,5

15

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Đô

Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.

B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022

Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

~ 1.520.000 đồng

Điều dưỡng

~ 795.000 đồng

Thú y

~ 623.500 đồng

Công nghệ thực phẩm

~ 608.000 đồng

Các ngành còn lại

~ 534.100 đồng

C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô

Mức học phí năm học 2021 của trường là:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1,395,000 đồng

Điều dưỡng

730,000 đồng

Thú y

572,000 đồng

Công nghệ thực phẩm

558,000 đồng

Các ngành còn lại

~ 490,000 đồng

D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô

TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1.330.000 đồng

Điều dưỡng

696.000 đồng

Thú y

544.000 đồng

Công nghệ thực phẩm

531.000 đồng

Các ngành còn lại

468.000 đồng

Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…

E. Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô

TDU năm 2019 thu mức học phí đối với từng ngành như bảng dưới đây:

TT

Ngành học Đại học

Số tín chỉ HK1

Mức thu học phí HK1

1

Dược học

14

16.445.000 đồng

2

Điều dưỡng

15

9.350.000 đồng

3

Kế toán

16

6.787.000 đồng

4

Tài chính – Ngân hàng

16

6.787.000 đồng

5

Quản trị kinh doanh

18

7.601.000 đồng

6

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

18

7.601.000 đồng

7

Công nghệ thông tin

16

6.787.000 đồng

8

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

17

7.194.000 đồng

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16

6.787.000 đồng

10

Luật Kinh tế

17

7.194.000 đồng 

11

Ngôn ngữ Anh

16

6.787.000 đồng 

12

Việt Nam học (CN Du lịch)

17

7.194.000 đồng

13

Du lịch

17

7.194.000 đồng

14

Văn học

16

6.787.000 đồng

15

Thú y

17

8.316.000 đồng

16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

17

7.194.000 đồng

17

Công nghệ thực phẩm

17

8.129.000 đồng

18

Quản lý đất đai

17

7.194.000 đồng

19

Nuôi trồng thủy sản

17

7.194.000 đồng

20

Marketing

18

7.601.000 đồng

21

Kinh doanh quốc tế

18

7.601.000 đồng

22

Quản trị khách sạn

18

7.601.000 đồng

23

Chăn nuôi

17

8.316.00 đồng

Chương trình đào tạo

A. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022

Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

~ 1.520.000 đồng

Điều dưỡng

~ 795.000 đồng

Thú y

~ 623.500 đồng

Công nghệ thực phẩm

~ 608.000 đồng

Các ngành còn lại

~ 534.100 đồng

B. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2021

Mức học phí năm học 2021 của trường là:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1,395,000 đồng

Điều dưỡng

730,000 đồng

Thú y

572,000 đồng

Công nghệ thực phẩm

558,000 đồng

Các ngành còn lại

~ 490,000 đồng

C. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2020

TDU năm 2020 thu mức học phí như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:

Ngành học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Dược học

1.330.000 đồng

Điều dưỡng

696.000 đồng

Thú y

544.000 đồng

Công nghệ thực phẩm

531.000 đồng

Các ngành còn lại

468.000 đồng

Nhà trường hiện áp dụng chính sách giảm học phí với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chính sách hoặc có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần vươn lên vượt khó…

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ