Đại học Việt Đức (VGU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: VGU

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức

Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức

Giới thiệu

  • Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Việt Đức thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển theo 5 phương thức thi chi tiết như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

3. Phương thức tuyển sinh

VGU tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh được phép tham gia nhiều phương thức tuyển sinh nhưng phải tuân theo các mốc thời gian tuyển sinh và nhập học được quy định cho mỗi đợt tuyển sinh.

STT

Phương thức

Điều kiện xét tuyển

Thời gian thi, xét tuyển

1

Phương thức 1: Thi tuyển (TestAS)

  • Thí sinh làm bài thi TestAS gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test)
  • Hạn nộp hồ sơ: 10/05/2024
  • Ngày thi: 25 và 26/05/2024

 

2

Phương thức 2:  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh
  • Xét tuyển dựa vào học bạ/bảng điểm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2024

 

3

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế/Hội nghị khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF); đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (HSG) bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia;
  • Thí sinh đạt HSG lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT và đồng thời:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
    • Điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 trở lên
  • Nhận hồ sơ liên tục theo kế hoạch của BGDĐT.
  • Kết quả trúng tuyển được công bố sau 2 tuần kể từ ngày thí sinh nộp hồ sơ.

4

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

  • Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE, SACE…); hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo Phụ lục 3, Quy chế tuyển sinh đại học của VGU

5

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:

  • CSE, ECE, MEN, SME và BCE: A00/A01/D07/D26
  • EPE: A00/A01/B00/D07
  • BFA và BBA: A00/A01/D01/D03/D05/D07 
  • ARC: A00/A01/D26/V00

Theo kế hoạch của BGDĐT

4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc

Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; hoặc

Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10) (chỉ áp dụng cho Phương thức 2); hoặc

Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7 trở lên (chỉ áp dụng cho Phương thức 5);

Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:

  • Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;

  • Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.

5. Quy trình dự tuyển

Thí sinh cần hoàn thành đơn đăng ký và nộp các hồ sơ (bản mềm) tại hệ thống nộp đơn trực truyến của VGU (https://apply.vgu.edu.vn) như sau:

  • Căn cước công dân/ hộ chiếu;

  • Chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức/ tạm thời (nếu có);

  • Học bạ/ bảng điểm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT (có xác nhận của trường THPT (yêu cầu đối với Phương thức 2, 3, 5);

  • Chứng nhận giải thưởng hay minh chứng của thành tích đạt được (yêu cầu đối với Phương thức 3);

  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (yêu cầu đối với Phương thức 4);

  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (yêu cầu đối với Phương thức 5);

  • Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (nếu có).

6. Học phí

6.1. Học phí một học kỳ đối với khóa tuyển năm 2024

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí đối với SV Việt Nam (đồng)

1

CSE

40.900.000

2

ECE

40.900.000

3

MEN

40.900.000

4

ARC

40.900.000

5

BCE

40.900.000

6

SME

40.900.000

7

EPE

40.900.000

8

BBA

43.600.000

9

BFA

43.600.000

6.2. Lệ phí tuyển sinh

STT

Nội dung

Lệ phí (đồng)

1

Thi tuyển - bài thi TestAS (Phương thức 1)

1.500.000

2

Bài thi tiếng Anh VGU

500.000

7. Học bổng

7.1. Học bổng tài năng cho năm học đầu tiên

Tất cả sinh viên trúng tuyển ngành SME và EPE nhập học theo thời gian quy định đều được nhận học bổng 100% học phí năm học đầu tiên. Chính sách học bổng đối với các ngành khác như sau:

STT

Phương thức tuyển sinh

Học bổng trị giá 100% học phí

Học bổng trị giá 50% học phí

Học bổng trị giá 25% học phí

1

Phương thức 1

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất

10% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

15% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

2

Phương thức 2;
Phương thức 5

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

3

Phương thức 3

  • Giải nhất cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/ thành phố;
  • Đạt giải trong kỳ thi HSG THPT quốc gia hoặc kỳ thi Olympic châu Á-Thái Bình Dương;
  • Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế hoặc cuộc thi KHKT quốc tế;
  • Đạt IELTS học thuật 7.5 trở lên hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 9,5 trở lên (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Giải nhì cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố;
  • Đạt IELTS học thuật 7.0 hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 9 đến dưới 9,5 (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Giải ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố;
  • Đạt IELTS học thuật 6.5 hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 đến dưới 9 (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)

4

Phương thức 4

  • SAT: 1451-1600
  • ACT: 34-36
  • IBD: 41-45
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 90%
  • WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 90%
  • TestAS (bài thi viết): từ 118 đến 130
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 190 - 200
  • SAT: 1361-1450
  • ACT: 31-33
  • IBD: 38-40
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 85% đến 89,9%
  • WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 85% đến 89,9%
  • TestAS (bài thi viết): từ 115 đến dưới 118
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 175 - 189
  • SAT: 1280-1360
  • ACT: 27-30
  • IBD: 35-37
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 80% đến 84,9%
  •  WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 80% từ 84,9%
  • TestAS (bài thi viết): từ 110 đến dưới 115
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 150 - 174

7.2. Học bổng nhập học sớm đối với thí sinh dự tuyển và nhập học bằng Phương thức 1 (Bài thi TestAS)

Học bổng nhập học sớm trị giá 5% học phí năm học đầu tiên cho các thí sinh trúng tuyển bằng Phương thức 1, đồng thời xác nhận nhập học và hoàn tất học phí học kì 1 của năm học đầu tiên trong thời gian quy định (không áp dụng cho thí sinh đạt học bổng 100% học phí).

7.3. Học bổng toàn phần

Thí sinh có thành tích xuất sắc có thể nộp hồ sơ dự tuyển học bổng toàn phần trị giá 100% học phí 4 năm học sau khi hoàn tất thủ tục nhập học trong thời gian quy định. Nhà trường sẽ gửi thông báo chi tiết cho sinh viên trong tháng 9. Thí sinh nhập học cần thỏa các điều kiện sau:

Đối với các ngành ECE, MEN, CSE, BFA, ARC, SME, EPE

Đối với ngành BCE

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 7.0 trở lên hoặc tương đương; và
  • Trúng tuyển với mức điểm được trao học bổng trị giá 100% học phí bằng Phương thức 1 hoặc Phương thức 3 (Đạt giải trong kỳ thi HSG THPT quốc gia hoặc kỳ thi Olympic quốc tế hoặc châu Á-Thái Bình Dương) hoặc Phương thức 4.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 7.5 trở lên hoặc tương đương; hoặc
  • Tổng điểm trung bình học bạ THPT đạt từ 9 trở lên; hoặc
  • Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển A00, A01, D07, D26 đạt từ 26 trở lên.
 

Ngoài ra, sinh viên có cơ hội được cấp học bổng tài năng, học bổng của Cơ quan trao đổi Hàn lâm Đức (DAAD), học bổng của Tổ chức hỗ trợ các đại học thế giới (WUS), học bổng doanh nghiệp từ năm thứ 2 trở đi có thành tích học tập, hoạt động xã hội, hoạt động sinh viên xuất sắc.

8. Chính sách hỗ trợ học phí

- Sinh viên Việt Nam là thân nhân của người có công với cách mạng, sinh viên khuyết tật, sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, sinh viên người dân tộc thiểu số… được giảm học phí theo quy định hiện hành của Thủ tưởng Chính phủ.

- Sinh viên Việt Nam là giảng viên, nhân viên, vợ (chồng), anh (chị, em) và con ruột của giảng viên, nhân viên đang công tác tại VGU được giảm 25% học phí các năm học.

- Sinh viên Việt Nam có anh (chị, em) ruột đang theo học tại VGU (chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học sau), sinh viên là giảng viên, nhân viên đang công tác trong ngành giáo dục (từ bậc tiểu học tới đại học) và con ruột của họ được giảm 5% học phí các năm học.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023

Trường Đại học Việt Đức chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm thi tổ hợp môn

Nhìn chung, điểm chuẩn các ngành giữ ở mức ngang bằng hoặc chỉ tăng nhẹ so với mức điểm sàn. Trong đó ngành Khoa học máy có điểm chuẩn cao nhất với 22 điểm.

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kiến trúc (ARC)

7580101

A00, A01, V00, V02

20

2

Kỹ thuật xây dựng (BCE)

7580201

A00, A01, D07

18

3

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

4

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

5

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

A00, A01, D07

22

6

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

A00, A01, D07

20

7

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

 A00, A01, D07

20

2. Yêu cầu tiếng Anh đầu vào

Thí sinh cần thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đối với tất cả các phương thức:

  • IELTS 5.0 hoặc tương đương; hoặc

  • Điểm trung bình tiếng Anh của 3 năm THPT; hoặc điểm tiếng Anh thi Tốt nghiệp THPT ≥ 7,5 điểm (≥ 7.0 đối với ngành Kỹ thuật xây dựng).

  • Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm chuẩn, nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh sẽ được mời tham dự bài thi tiếng Anh onSET của VGU.

Thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được Thông báo trúng tuyển trước 17h00 ngày 24/8/2023 và cần xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) tại Trường Đại học Việt Đức trước 17h00 ngày 06/9/2023.

B. Đại học Việt Đức công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm 2023

Trường Đại học Việt Đức công bố mức điểm trúng tuyển cho các phương thức xét tuyển sớm của trường năm 2023 là bài thi riêng TestAS và xét điểm học bạ.

Trong năm 2023, trường tuyển sinh cho 7 ngành học gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện và máy tính, Kiến trúc, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Kế toán, với tổng cộng 755 chỉ tiêu.

Một trong những phương thức tuyển sinh cơ bản và quan trọng của nhà trường là kỳ thi đánh giá riêng TestAS tổ chức vào tháng 5. Bài thi trắc nghiệm hoàn toàn bằng tiếng Anh có nguồn gốc từ Viện Khảo thí Đức TestDaf, được đánh giá là có khả năng phân loại cao. Theo đó mức điểm trúng tuyển cho năm 2023 là 90 điểm (tổng hợp từ bài thi cơ bản và bài thi chuyên ngành).

Ở phương thức xét điểm học bạ THPT, nhà trường sử dụng cách tính điểm xét tuyển theo trung bình 5 môn gồm 3 môn bắt buộc (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) và 2 môn tự chọn (trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tin học). Nhìn chung, điểm chuẩn các ngành cho năm 2023 không có nhiều thay đổi so với năm trước, cụ thể như sau:

Trường Đại học Việt Đức dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 cho các ngành đào tạo bậc đại học như sau:

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

7.5

2

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

7.5

3

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

8.0

4

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

7.5

5

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

7.5

6

Kiến trúc (ARC)

7580101

7.5

7

Kỹ thuật xây dựng (BCE)

7580201

7.0

Theo đánh giá, ngành Khoa học máy tính là ngành có đầu vào hot nhất năm nay, với trên 70% các thí sinh dự thi phương thức TestAS có điểm trên 110, còn điểm xét học bạ cũng có số lượng rất cao đạt từ mức 9.0.

Kết quả xét tuyển sớm có thể được tra cứu tại https://www.tuyensinh.vgu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua-thi

Học phí

A. Dự kiến mức học phí năm 2023 tại Trường Đại học Việt Đức

- Dự kiến mức học phí tại VGU sẽ tăng 10% trong năm học 2023. Tương đương từ 65tr680 ~ 68tr970.

- Đây là những dự kiến của chúng tôi. Để biết thêm thông tin về học phí cũng như chương trình đào tạo tại VGU, học viên có thể ghé thăm trang web của trường.

B. Học phí đại học Việt Đức năm 2021- 2022

- Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

- Mức học phí vận dụng cho cả khóa học và không đổi trong suốt thời hạn đào tạo và giảng dạy.

- Có nhiều mức học phí khác nhau cho những chương trình Cử nhân, Thạc sĩ toàn thời hạn, Thạc sĩ bán thời hạn và chương trình MBA .Chính sách học phí và học bổng này chỉ vận dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy so với sinh viên những khóa trước thì vẫn vận dụng những mức học phí và học bổng như bắt đầu cho đến khi triển khai xong khóa học. Chỉ khi nào sinh viên muốn chuyển từ khóa học trước sang khóa học năm 2021 thì mức học phí này mới được vận dụng .

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:

* Học phí đại học Việt – Đức vận dụng cho sinh viên / học viên Nước Ta

Chương trình Bậc Đại học Học phí / Học kì (VND)
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) 33,800,000
Khoa học máy tính (CS) 33,800,000
Kỹ thuật cơ khí (ME) 35,300,000
Tài chính và Kế toán (FA) 37,500,000
Quản trị kinh doanh (BA) 37,500,000
Chương trình Thạc sĩ Bán thời gian  
Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS) 35,900,000
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (SEPT MBA) 45,000,000
Chương trình Thạc sĩ Toàn thời gian  
Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính (CompEng) 28,600,000
Phát triển đô thị bền vững (SUD) 28,600,000
Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MSST) 28,600,000
Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPEM) 30,100,000

 

* Phí thực tập cho ngành ME và EEIT trong Năm đại cương:

Ngành học Phí thực tập (VND)
Kỹ thuật cơ khí (ME) 10,000,000
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) 7,000,000

 

* Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt trong một học kỳ:

Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt Phí xe buýt hàng ngày (VND)     Phí xe buýt hàng tuần     (thứ 2 & thứ 6) (VND) Phí lưu trú ở Ký túc xá(VND)
Trước học kì I năm học 2021 – 2021 6,000,000 2,600,000 2,700,000
Từ học kì I năm học 2021 – 2021 6,500,000 3,000,000 3,120,000

 

- Như vậy, Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

C. Học phí đại học Việt Đức năm 2020 - 2019

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2020 cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 36,900,000
Quản trị kinh doanh (BBA) 39,400,000
Tài chính và Kế toán (BFA) 39,400,000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 36,900,000
Khoa học máy tính (CSE) 36,900,000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 36,900,000

* Lưu ý: Học phí của sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1.500.000 VND/học kỳ. Phí hành chính này sẽ được Trường Đại học Việt Đức chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

* Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương

Chương trình đào tạo Phí đào tạo nghề
Kỹ thuật cơ khí (MEN ) 10,000,000

Chương trình đào tạo

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

80
2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202

D01 (Toán, Văn, Anh)

D03 (Toán, Văn, Pháp)

D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

60
3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

120
4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

80
5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

90
6 Kiến trúc (ARC) 7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)

50
7 Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

20

8

Kỹ thuật môi trường (EPE) 7520320 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
20

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2022

image

image

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ