Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DTH

Bài viết cập nhật Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen

 

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM

+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Đầu năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen (HSU) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2023. Theo đó, HSU dự kiến xét tuyển 4.000 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy dành cho 28 ngành học theo 4 phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
  • Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023

3.2. Xét tuyển bổ sung

Trường Đại học Hoa Sen nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung năm 2023 đến trước 17h ngày 7/9, trường dành 2000 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức học bạ cụ thể như sau:

a. Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn

Dai hoc Hoa Sen tuyen bo sung 4000 chi tieu nam 2023

Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) của ngành, cho từng phương thức như sau:

- Phương thức 1 - Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT năm 2023: 1600 chỉ tiêu (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 2 - Xét tuyển trên học bạ THPT: 2000 chỉ tiêu (50% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen: 200 chỉ tiêu (05% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 4 - Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM: 200 chỉ tiêu (05% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).

b. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

Đợt 1: Từ ngày 25/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 thí sinh xác nhận nhập học trên trang thisinh.thithptquocgia.edu.vn

Kết quả kỳ thi THPT năm 2023 (phương thức 1)

Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT của BGDĐT.

Đợt 2: Từ ngày 23/8/2023 đến 17g00 ngày 07/9/2023

Xét tuyển trên học bạ THPT (phương thức 2)

Hồ sơ gồm:
– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) học bạ 5HK THPT (phương thức 2.1) hoặc bản sao (*) học bạ 6HK THPT (phương thức 2.2) hoặc bản sao (*) học bạ 5HK hoặc 6HK THPT (phương thức 2.3),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • 4.1. Phương thức 1 – Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023, trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT năm 2023 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
  • 4.2. Phương thức 2 – Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:
  • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (điểm làm tròn đến một số thập phân), riêng ngành Phim điểm ấn phẩm Portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):
  • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • 4.3. Phương thức 3 – xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen, đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.
  • Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
  • 4.4. Phương thức 4 -Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 , bên cạnh xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
  • Đối với ấn phẩm Portfolio áp dụng cho phương thức 2, 3 và 4 , thí sinh lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau: 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện; 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; hoặc Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
  • Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng.

5. Tổ chức tuyển sinh

* Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và đạt đủ điều kiện tuyển sinh của chương trình (IELTS 5.5).

* Hình thức đăng ký: 08 Nguyễn Văn Tráng, I P. Bến Thành. 0.1, Tp.HCM hoặc qua email admissions@vatel.vn

* Tham gia thi tuyển:

  • Vòng 1: Kiểm tra trình độ tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc tham gia thi tuyển trực tiếp).
  • Vòng 2: Kiểm tra khả năng phù hợp ngành nghề.
  • Vòng 3: Phỏng vấn động lực học tập.

* Nhận giấy bảo: Trúng tuyển và hoàn thành học phí.

6. Học phí

  • Năm học 2022-2023, trường ĐH Hoa Sen công bố chính sách học phí đại học dành cho tân sinh viên khóa 2022. Theo đó, mức học phí chính quy dành cho tân sinh viên niên khóa 2022 sẽ không thay đổi trong suốt khóa học chính khóa. Sinh viên đăng ký học lại, đăng ký các môn học sau khi hết thời gian chính khóa sẽ đóng các khoản học phí, phí và lệ phí được công bố tại năm hiện hành.
  • Học phí năm học 2022 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000đ/năm học và ổn định trong suốt 4 năm. Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm.
  • Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2022. Chương trình ưu đãi học phí 2022 như sau:

+ Thí sinh nhập học trước 15/04/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 15.000.000đ/suất, với tổng số suất là 449.

+ Thí sinh nhập học trước 15/05/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 10.000.000đ/suất, với tổng số suất là 849.

+ Thí sinh nhập học trước 15/07/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 5.000.000đ/suất, với tổng số suất là 449.

  • Tại trường ĐH Hoa Sen, sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ. Một năm học sẽ bao gồm 2 Học kỳ (HK) chính kéo dài 4 tháng/HK và 2 Học kỳ phụ kéo dài 2 tháng/HK. Với HK Phụ, sinh viên không bắt buộc phải đăng ký theo học. Tuy nhiên, nếu bạn đăng ký học thêm vào HK phụ sẽ giúp rút ngắn lộ trình đào tạo còn khoảng 3,5 năm thay vì 4 năm học theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen năm 2022 bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (điền thông tin tại  http://xettuyen.hoasen.edu.vn/ và in phiếu đăng ký, ký tên đầy đủ).
  • Bản photo học bạ THPT 3 năm học (nếu xét học bạ).
  • Bản photo hồ sơ minh chứng (nếu xét theo phương thức 2).
  • Các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có).
  • Bản photo bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời / Bằng tốt nghiệp TCCN, cao đẳng, chứng chỉ quốc tế/văn bằng quốc tế tương ứng.

8. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/ hồ sơ.
  • Mức phí trên không bao gồm phí chuyển tiền (thí sinh nộp phí chuyển tiền theo mức quy định của từng hệ thống ngân hàng nơi nộp lệ phí xét tuyển).

* Khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh có thể chọn 1 trong các cách thức nộp lệ phí thuận tiện cho mình như sau:

  • Cách thức 1: Thanh toán trực tuyến qua website của ngân hàng mà thí sinh mở tài khoản. Thực hiện theo hướng dẫn của việc thanh toán trực tuyến.
  • Cách thức 2 (áp dụng cho cách thức 1,2 ) : Chuyển khoản bằng ủy nhiệm chi hoặc nộp tiền mặt tại ngân hàng vào tài khoản của trường Đại học Hoa Sen. Thông tin chuyển khoản:

+ Đơn vị thụ hưởng:      TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

+ Số tài khoản:               1401 0000 987 194 

+ Tên Ngân hàng:          BIDVChi nhánh Sài Gòn

+ Nội dung nộp tiền: Họ và tên thí sinh, Số CMND, nộp phí xét tuyển ĐH, CĐ năm 2022.

  • Cách thức 3: Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hoa Sen (Phòng Kế toán, Tầng M –  Phòng NZ0102, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM). Thực hiện theo hướng dẫn của nhân viên phòng Kế toán.
  • * Trường hợp có vướng mắc về việc nộp lệ phí, thí sinh liên hệ: Phòng Kế toán Trường Đại học Hoa Sen (Tầng M – Phòng NZ0102, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM) hoặc điện thoại số: 73091991 (Ext: 11164/11168) hoặc địa chỉ Email: hocphi@hoasen.edu.vn  để được giải đáp và hỗ trợ.

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển chính thức của từng đợt sẽ thông tin trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tùy tình hình tuyển sinh các đợt của Trường, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định các ngành, chỉ tiêu cho các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu. Trường dự kiến các đợt nhận hồ sơ như sau:

  • Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia):
  • Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của BGDĐT
  • Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường):
  • Đợt 1: từ ngày 27/02/2023 đến ngày 02/07/2023 (nghỉ lễ 30/04 và 01/05)
  • Đợt 2: từ ngày 03/07/2023 đến ngày 03/09/2023
  • Đợt 3: từ ngày 04/09/2023 đến ngày 17/09/2023
  • Đợt 4: từ ngày 18/09/2023 đến ngày 01/10/2023
  • Đợt 5: từ ngày 02/10/2023 đến ngày 22/10/2023
  • Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Các ngành tuyển sinh đại học năm 2023 của trường gồm 28 ngành đào tạo thuộc 5 nhóm ngành: Kinh doanh – Quản lý; Thiết kế – Nghệ thuật, Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, Công nghệ thông tin, Xã hội nhân văn.

STT

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

4

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

6

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

7

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

8

Quan hệ công chúng

7320108

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

9

Thương mại điện tử

7340122

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

10

Quản trị khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

11

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

12

Quản trị sự kiện

7340412

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

13

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

14

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

15

Digital Marketing

7340114

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

16

Kinh tế thể thao

7310113

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

17

Luật kinh tế

7380107

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

18

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/ tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

19

Trí tuệ nhân tạo

7480207

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

20

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

21

Công nghệ tài chính

7340205

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

22

Thiết kế Đồ họa

7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

23

Thiết kế Thời trang

7210404

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

24

Phim

7210304

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

25

Thiết kế nội thất

7580108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

26

Nghệ thuật số

7210408

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

27

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

28

Tâm lý học

7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 


11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Bộ phận Tư vấn Tuyển sinh – Trường Đại học Hoa Sen.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

I. Điểm trúng tuyển theo các phương thức:

1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Da co diem chuan Dai hoc Hoa Sen nam 2023

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);

2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)

Da co diem chuan Dai hoc Hoa Sen nam 2023

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.

Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)

(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).

3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
  • Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
 

4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

II. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1

Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết quả trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link mục Tra cứu.

Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn kể từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023.

B. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Trường đại học thứ hai thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 1) như sau:

Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 – Đợt 1

Ngành bậc đại học

Điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Marketing

 

7340115

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kinh doanh Quốc tế

7340120

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Tài chính – Ngân hàng

7340201

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhân lực

7340404

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kế toán

7340301

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quan hệ công chúng

7320108

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Thương mại điện tử

7340122

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị khách sạn

7810201

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

7810201E

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

7810202E

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị sự kiện

7340412

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

7810103

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Digital Marketing

7340114

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Kinh tế thể thao

7310113

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Luật Kinh Tế

7380107

15,0

A00, A01,D01/D03, D09

Công nghệ thông tin

7480201

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Trí tuệ nhân tạo

7480107

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Kỹ thuật phần mềm

7480103

15,0

A00, A01, D01/D03, D07

Công nghệ tài chính

7340205

15,0

A00, A01, D01/D03, D09

Thiết kế Đồ họa

7210403

15,0

A01, D01, D09, D14

Thiết kế Thời trang

7210404

16,0

A01, D01, D09, D14

Thiết kế Nội thất

7580108

15,0

A01, D01, D09, D14

Nghệ thuật số

7210408

15,0

A01, D01, D09, D14

Ngôn ngữ Anh

7220201

15,0

D01, D09, D14, D15
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học

7310401

15,0

A01, D01, D08, D09

Các tổ hợp môn xét tuyển:

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

-  Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0,0

0,25

0,5

0,75

Ưu tiên 2

1,0

1,25

1,5

1,75

Ưu tiên 1

2,0

2,25

2,5

2,75

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022

Ngành/ nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16

16

15

Công nghệ thông tin

15

16

16

16

Kỹ thuật phần mềm

15

16

 

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

-

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

16

16

 

Công nghệ thực phẩm

15

16

 

 

Quản trị kinh doanh

15

17

16

16

Marketing

15

17

16

16

Kinh doanh quốc tế

16

17

16

16

Tài chính - Ngân hàng

15

16

16

16

Kế toán

15

16

16

16

Nhóm ngành Quản trị - Quản lý:

- Quản trị nhân lực

- Hệ thống thông tin quản lý

- Quản trị văn phòng

15

 

 

 

Quản trị công nghệ truyền thông

15

16

16

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16

16

16

Quản trị khách sạn

15

16

16

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

16

16

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

16

16

16

Ngôn ngữ Anh

16

16

16

16

Tâm lý học

15

16

16

16

Thiết kế đồ họa

15

16

16

15

Thiết kế thời trang

15

16

16

15

Thiết kế nội thất

15

16

16

15

Quản trị văn phòng

 

16

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

 

16

16

15

Nhật Bản học

 

16

16

15

Hoa Kỳ học

 

16

17

 

Nghệ thuật số

 

16

16

15

Quản trị sự kiện

 

16

 

16

Bảo hiểm

 

16

18

 

Quản trị nhân lực

 

16

16

16

Bất động sản

 

 

16

16

Quan hệ công chúng

 

 

16

15

Thương mại điện tử

 

 

16

15

Digital Marketing

 

 

16

16

Kinh tế thể thao

 

 

16

16

Luật kinh tế

 

 

16

16

Luật quốc tế

 

 

16

16

Trí tuệ nhân tạo

 

 

16

15

Phim

 

 

16

18

Công nghệ tài chính

 

 

 

15

Học phí

A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022

Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:

1. Chương trình đại học đơn ngành

STT Tên ngành Tổng số môn Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)
1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 4 27.858.000
2 Công nghệ thông tin 4 27.858.000
3 Kỹ thuật phần mềm 4 27.858.000
4 Quản trị công nghệ truyền thông 5 32.504.000
5 Thiết kế thời trang 5 36.836.000
6 Quản lý tài nguyên và môi trường 4 27.294.000
7 Thiết kế nội thất 6 39.780.000
8 Thiết kế đồ họa 5 36.836.000
9 Nghệ thuật số 5 36.836.000
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 5 30.884.000
11 Quản trị khách sạn 5 30.884.000
12 Quản trị sự kiện 6 33.971.000
13 Quản trị du lịch lữ hành 4 27.068.000
14 Bảo hiểm 5 30.911.000
15 Marketing 5 31.690.000
16 Hệ thống thông tin quản lý 6 36.687.000
17 Quản trị kinh doanh 6 33.455.000
18 Quản trị nhân lực 6 35.825.000
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 5 32.698.000
20 Tài chính ngân hàng 5 30.911.000
21 Kinh doanh quốc tế 5 32.698.000
22 Kế toán 6 37.373.000
23 Nhật bản học 5 34.741.000
24 Tâm lý học 5 33.397.000
25 Ngôn ngữ Anh 6 29.808.000
26 Hoa kỳ học 6 28.544.000
27 Kinh tế thể thao 8 38.677.000
28 Luật kinh tế 5 29.681.000
29 Luật quốc tế 5 29.681.000
30 Thương mại điện tử 5 32.698.000
31 Trí tuệ nhân tạo 4 27.858.000
32 Digital Marketing 4 26.776.000
33 Bất động sản 6 33.455.000
34 Quan hệ công chúng 5 34.134.000
35 Phim 5 36.560.000

 

2. Chương trình đại học song bằng

STT Tên ngành Tổng số môn Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)
1 Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học 6 29.228.000
2 Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh 5 23.630.000
3 Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế 6 28.454.000
4 Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành 6 29.057.000
5 Tâm lý học – Quản trị nhân lực 6 36.252.000

 

* Trong đó:

- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.

- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.

B. Thời hạn và hình thức đóng học phí

1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.

2. Hình thức đóng học phí nhập học:

* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:

- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

- Số tài khoản:               040.0101.0091963

- Tên ngân hàng:           Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh

- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”

- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.

C. Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021

Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.

- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.

- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.

* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Quản trị kinh doanh 7340101 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115 16,0
Kinh doanh Quốc tế 7340120 16,0
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Nhân lực 7340404 16,0
Kế toán 7340301 16,0
Bất động sản  7340116 16,0
Quan hệ công chúng 7320108 16,0
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 16,0
Bảo hiểm 7340204 18,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử 7340122 16,0
Quản trị khách sạn 7810201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 16,0
Quản trị sự kiện 7340412 16,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16,0
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 16,0

Digital Marketing

7340114

16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Kinh tế thể thao 7310113 16,0
Luật Kinh Tế 7380107 16,0
Luật Quốc tế 7380108 16,0
Công nghệ thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Trí tuệ nhân tạo 7480207 16,0
Kỹ thuật phần mềm 7480103 16,0
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102 16,0
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết kế Đồ họa 7210403 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Thiết kế Thời trang 7210404 16,0
Phim 7210304 16,0
Thiết kế Nội thất 7580108 16,0
Nghệ thuật số 7210408 16,0
Ngôn ngữ Anh 7220201 16,0 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

 

Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Hoa Kỳ Học 7310640 17,0
Nhật Bản Học 7310613 16,0
Tâm lý học 7310401 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

* Lưu ý:  Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0

0.25

0.5

0.75

UT1

1.0

1.25

1.5

1.75

UT2

2.0

2.25

2.5

2.75

Chương trình đào tạo

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ THPT
Quản trị kinh doanh 7340101
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
100
150
Marketing 7340115
56
84
Kinh doanh Quốc tế 7340120
44
66
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
25
37
Tài chính - Ngân hàng 7340201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
57
85
Quản trị Nhân lực 7340404
20
30
Kế toán 7340301
68
102
Hệ thống thông tin quản lý 7340405
79
119
Thương mại điện tử 7340122
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Quản trị khách sạn 7810201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
44
66
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202
53
80
Quản trị sự kiện 7340412
28
42
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
99
149
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410
48
72
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số 7380107
28
42
Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế 7380108
28
42
Công nghệ thông tin 7480201
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
24
35
Kỹ thuật phần mềm 7480103
52
79
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102
56
84
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
 
 
Thiết kế Đồ họa 7210403
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
16
24
Thiết kế Thời trang 7210404
16
24
Thiết kế Nội thất 7580108
23
35
Nghệ thuật số 7210408
12
18
Ngôn ngữ Anh 7220201
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
88
131
Nhật Bản Học 7310613
52
78
Tâm lý học 7310401
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
64
96
Kinh tế thể thao 7310113
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Bất động sản 7340116
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Digital Marketing 7340114
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
28
42
Trí tuệ nhân tạo 7480207
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
2842
 
Quan hệ công chúng 7320108
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
28
42
Phim 7210304
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
20
30

Fintech

7340202
A00, A01, D01/ D03, D09
28 42

Một số hình ảnh

Cơ sở học tập - Đại học Hoa Sen

Trường Đại học Hoa Sen - Tin tức mới nhất về Trường HSU

Dai hoc Hoa Sen anh 2

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ