Mã trường: DTH
Bài viết cập nhật Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen
Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hoa Sen
- Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
- Mã trường: HSU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- SĐT: 028.7309.1991
- Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Đầu năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen (HSU) công bố phương án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2023. Theo đó, HSU dự kiến xét tuyển 4.000 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy dành cho 28 ngành học theo 4 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
- Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023
3.2. Xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Hoa Sen nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung năm 2023 đến trước 17h ngày 7/9, trường dành 2000 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức học bạ cụ thể như sau:
a. Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) của ngành, cho từng phương thức như sau: - Phương thức 1 - Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT năm 2023: 1600 chỉ tiêu (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh) - Phương thức 2 - Xét tuyển trên học bạ THPT: 2000 chỉ tiêu (50% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh) - Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen: 200 chỉ tiêu (05% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh) - Phương thức 4 - Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM: 200 chỉ tiêu (05% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh) Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển). b. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
|
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- 4.1. Phương thức 1 – Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023, trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT năm 2023 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
- 4.2. Phương thức 2 – Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:
- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (điểm làm tròn đến một số thập phân), riêng ngành Phim điểm ấn phẩm Portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):
- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- 4.3. Phương thức 3 – xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen, đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.
- Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
- 4.4. Phương thức 4 -Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 , bên cạnh xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
- Đối với ấn phẩm Portfolio áp dụng cho phương thức 2, 3 và 4 , thí sinh lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau: 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện; 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; hoặc Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
- Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng.
5. Tổ chức tuyển sinh
* Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và đạt đủ điều kiện tuyển sinh của chương trình (IELTS 5.5).
* Hình thức đăng ký: 08 Nguyễn Văn Tráng, I P. Bến Thành. 0.1, Tp.HCM hoặc qua email admissions@vatel.vn
* Tham gia thi tuyển:
- Vòng 1: Kiểm tra trình độ tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc tham gia thi tuyển trực tiếp).
- Vòng 2: Kiểm tra khả năng phù hợp ngành nghề.
- Vòng 3: Phỏng vấn động lực học tập.
* Nhận giấy bảo: Trúng tuyển và hoàn thành học phí.
6. Học phí
- Năm học 2022-2023, trường ĐH Hoa Sen công bố chính sách học phí đại học dành cho tân sinh viên khóa 2022. Theo đó, mức học phí chính quy dành cho tân sinh viên niên khóa 2022 sẽ không thay đổi trong suốt khóa học chính khóa. Sinh viên đăng ký học lại, đăng ký các môn học sau khi hết thời gian chính khóa sẽ đóng các khoản học phí, phí và lệ phí được công bố tại năm hiện hành.
- Học phí năm học 2022 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000đ/năm học và ổn định trong suốt 4 năm. Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm.
- Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2022. Chương trình ưu đãi học phí 2022 như sau:
+ Thí sinh nhập học trước 15/04/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 15.000.000đ/suất, với tổng số suất là 449.
+ Thí sinh nhập học trước 15/05/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 10.000.000đ/suất, với tổng số suất là 849.
+ Thí sinh nhập học trước 15/07/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 5.000.000đ/suất, với tổng số suất là 449.
- Tại trường ĐH Hoa Sen, sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ. Một năm học sẽ bao gồm 2 Học kỳ (HK) chính kéo dài 4 tháng/HK và 2 Học kỳ phụ kéo dài 2 tháng/HK. Với HK Phụ, sinh viên không bắt buộc phải đăng ký theo học. Tuy nhiên, nếu bạn đăng ký học thêm vào HK phụ sẽ giúp rút ngắn lộ trình đào tạo còn khoảng 3,5 năm thay vì 4 năm học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen năm 2022 bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (điền thông tin tại http://xettuyen.hoasen.edu.vn/ và in phiếu đăng ký, ký tên đầy đủ).
- Bản photo học bạ THPT 3 năm học (nếu xét học bạ).
- Bản photo hồ sơ minh chứng (nếu xét theo phương thức 2).
- Các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có).
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời / Bằng tốt nghiệp TCCN, cao đẳng, chứng chỉ quốc tế/văn bằng quốc tế tương ứng.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/ hồ sơ.
- Mức phí trên không bao gồm phí chuyển tiền (thí sinh nộp phí chuyển tiền theo mức quy định của từng hệ thống ngân hàng nơi nộp lệ phí xét tuyển).
* Khi đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh có thể chọn 1 trong các cách thức nộp lệ phí thuận tiện cho mình như sau:
- Cách thức 1: Thanh toán trực tuyến qua website của ngân hàng mà thí sinh mở tài khoản. Thực hiện theo hướng dẫn của việc thanh toán trực tuyến.
- Cách thức 2 (áp dụng cho cách thức 1,2 ) : Chuyển khoản bằng ủy nhiệm chi hoặc nộp tiền mặt tại ngân hàng vào tài khoản của trường Đại học Hoa Sen. Thông tin chuyển khoản:
+ Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
+ Số tài khoản: 1401 0000 987 194
+ Tên Ngân hàng: BIDVChi nhánh Sài Gòn
+ Nội dung nộp tiền: Họ và tên thí sinh, Số CMND, nộp phí xét tuyển ĐH, CĐ năm 2022.
- Cách thức 3: Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hoa Sen (Phòng Kế toán, Tầng M – Phòng NZ0102, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM). Thực hiện theo hướng dẫn của nhân viên phòng Kế toán.
- * Trường hợp có vướng mắc về việc nộp lệ phí, thí sinh liên hệ: Phòng Kế toán Trường Đại học Hoa Sen (Tầng M – Phòng NZ0102, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM) hoặc điện thoại số: 73091991 (Ext: 11164/11168) hoặc địa chỉ Email: hocphi@hoasen.edu.vn để được giải đáp và hỗ trợ.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển chính thức của từng đợt sẽ thông tin trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tùy tình hình tuyển sinh các đợt của Trường, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định các ngành, chỉ tiêu cho các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu. Trường dự kiến các đợt nhận hồ sơ như sau:
- Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia):
- Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của BGDĐT
- Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường):
- Đợt 1: từ ngày 27/02/2023 đến ngày 02/07/2023 (nghỉ lễ 30/04 và 01/05)
- Đợt 2: từ ngày 03/07/2023 đến ngày 03/09/2023
- Đợt 3: từ ngày 04/09/2023 đến ngày 17/09/2023
- Đợt 4: từ ngày 18/09/2023 đến ngày 01/10/2023
- Đợt 5: từ ngày 02/10/2023 đến ngày 22/10/2023
- Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Các ngành tuyển sinh đại học năm 2023 của trường gồm 28 ngành đào tạo thuộc 5 nhóm ngành: Kinh doanh – Quản lý; Thiết kế – Nghệ thuật, Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, Công nghệ thông tin, Xã hội nhân văn.
STT |
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
2 |
Marketing |
7340115 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
4 |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
6 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
7 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
8 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
9 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
11 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
12 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
13 |
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
14 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
15 |
Digital Marketing |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
16 |
Kinh tế thể thao |
7310113 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
17 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
19 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
21 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
23 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
24 |
Phim |
7210304 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
25 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
26 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Bộ phận Tư vấn Tuyển sinh – Trường Đại học Hoa Sen.
- Địa chỉ: Sảnh G – số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
- Điện thoại: (028) 7300 7272
- Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn./
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm trúng tuyển theo các phương thức:
1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);
2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.
Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).
3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
- Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
4. Mức điểm chênh lệch trúng tuyển
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm xét tuyển (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
II. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1
Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết quả trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link mục Tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn kể từ ngày 24/08/2023 đến trước 17h00 ngày 08/09/2023.
B. Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Trường đại học thứ hai thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 1) như sau:
Đại học Hoa Sen công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 – Đợt 1
Ngành bậc đại học |
Mã |
Điểm nhận hồ sơ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Marketing |
7340115 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Kế toán |
7340301 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite |
7810201E |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite |
7810202E |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành |
7810103 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Digital Marketing |
7340114 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh tế thể thao |
7310113 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Luật Kinh Tế |
7380107 |
15,0 |
A00, A01,D01/D03, D09 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
15,0 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
15,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
16,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
15,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
15,0 |
A01, D01, D09, D14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
15,0 |
D01, D09, D14, D15 |
Tâm lý học |
7310401 |
15,0 |
A01, D01, D08, D09 |
Các tổ hợp môn xét tuyển:
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Mức chênh lệch điểm nhận hồ sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Phụ lục Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
Học sinh PTTH |
0,0 |
0,25 |
0,5 |
0,75 |
Ưu tiên 2 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
Ưu tiên 1 |
2,0 |
2,25 |
2,5 |
2,75 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16 |
16 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
16 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
- |
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
16 |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
16 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
17 |
16 |
16 |
Marketing |
15 |
17 |
16 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
16 |
17 |
16 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
16 |
16 |
16 |
Kế toán |
15 |
16 |
16 |
16 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý: - Quản trị nhân lực - Hệ thống thông tin quản lý - Quản trị văn phòng |
15 |
|
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
15 |
16 |
16 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16 |
16 |
16 |
Quản trị khách sạn |
15 |
16 |
16 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
16 |
16 |
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
16 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
16 |
16 |
16 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
16 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
16 |
15 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
16 |
15 |
Quản trị văn phòng |
|
16 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
16 |
16 |
15 |
Nhật Bản học |
|
16 |
16 |
15 |
Hoa Kỳ học |
|
16 |
17 |
|
Nghệ thuật số |
|
16 |
16 |
15 |
Quản trị sự kiện |
|
16 |
|
16 |
Bảo hiểm |
|
16 |
18 |
|
Quản trị nhân lực |
|
16 |
16 |
16 |
Bất động sản |
|
|
16 |
16 |
Quan hệ công chúng |
|
|
16 |
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
16 |
15 |
Digital Marketing |
|
|
16 |
16 |
Kinh tế thể thao |
|
|
16 |
16 |
Luật kinh tế |
|
|
16 |
16 |
Luật quốc tế |
|
|
16 |
16 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
16 |
15 |
Phim |
|
|
16 |
18 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
15 |
Học phí
A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4 | 27.858.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 4 | 27.858.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 4 | 27.858.000 |
4 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 32.504.000 |
5 | Thiết kế thời trang | 5 | 36.836.000 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 4 | 27.294.000 |
7 | Thiết kế nội thất | 6 | 39.780.000 |
8 | Thiết kế đồ họa | 5 | 36.836.000 |
9 | Nghệ thuật số | 5 | 36.836.000 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 30.884.000 |
11 | Quản trị khách sạn | 5 | 30.884.000 |
12 | Quản trị sự kiện | 6 | 33.971.000 |
13 | Quản trị du lịch lữ hành | 4 | 27.068.000 |
14 | Bảo hiểm | 5 | 30.911.000 |
15 | Marketing | 5 | 31.690.000 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 36.687.000 |
17 | Quản trị kinh doanh | 6 | 33.455.000 |
18 | Quản trị nhân lực | 6 | 35.825.000 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 32.698.000 |
20 | Tài chính ngân hàng | 5 | 30.911.000 |
21 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 32.698.000 |
22 | Kế toán | 6 | 37.373.000 |
23 | Nhật bản học | 5 | 34.741.000 |
24 | Tâm lý học | 5 | 33.397.000 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 29.808.000 |
26 | Hoa kỳ học | 6 | 28.544.000 |
27 | Kinh tế thể thao | 8 | 38.677.000 |
28 | Luật kinh tế | 5 | 29.681.000 |
29 | Luật quốc tế | 5 | 29.681.000 |
30 | Thương mại điện tử | 5 | 32.698.000 |
31 | Trí tuệ nhân tạo | 4 | 27.858.000 |
32 | Digital Marketing | 4 | 26.776.000 |
33 | Bất động sản | 6 | 33.455.000 |
34 | Quan hệ công chúng | 5 | 34.134.000 |
35 | Phim | 5 | 36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 | Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học | 6 | 29.228.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh | 5 | 23.630.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế | 6 | 28.454.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành | 6 | 29.057.000 |
5 | Tâm lý học – Quản trị nhân lực | 6 | 36.252.000 |
* Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
B. Thời hạn và hình thức đóng học phí
1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.
2. Hình thức đóng học phí nhập học:
* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:
- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản: 040.0101.0091963
- Tên ngân hàng: Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh
- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”
- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.
C. Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021
- Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.
- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.
- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.
* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | 16,0 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 16,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16,0 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 18,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thương mại điện tử | 7340122 | 16,0 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16,0 | |
Digital Marketing |
7340114 |
16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 16,0 | |
Luật Quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 16,0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16,0 | |
Phim | 7210304 | 16,0 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 16,0 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 16,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30. + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Hoa Kỳ Học | 7310640 | 17,0 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 16,0 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
* Lưu ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
Học sinh PTTH |
0 |
0.25 |
0.5 |
0.75 |
UT1 |
1.0 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
UT2 |
2.0 |
2.25 |
2.5 |
2.75 |
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
100
|
150
|
Marketing | 7340115 |
56
|
84
|
|
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 |
44
|
66
|
|
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
25
|
37
|
|
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
57
|
85
|
Quản trị Nhân lực | 7340404 |
20
|
30
|
|
Kế toán | 7340301 |
68
|
102
|
|
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
79
|
119
|
|
Thương mại điện tử | 7340122 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Quản trị khách sạn | 7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
44
|
66
|
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 |
53
|
80
|
|
Quản trị sự kiện | 7340412 |
28
|
42
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
99
|
149
|
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 |
48
|
72
|
|
Luật Kinh Tế - Chuyên ngành Luật kinh doanh số | 7380107 |
28
|
42
|
|
Luật Quốc tế - Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế | 7380108 |
28
|
42
|
|
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
24
|
35
|
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
52
|
79
|
|
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 |
56
|
84
|
|
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
|
|
Thiết kế Đồ họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
16
|
24
|
Thiết kế Thời trang | 7210404 |
16
|
24
|
|
Thiết kế Nội thất | 7580108 |
23
|
35
|
|
Nghệ thuật số | 7210408 |
12
|
18
|
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
88
|
131
|
Nhật Bản Học | 7310613 |
52
|
78
|
|
Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
64
|
96
|
Kinh tế thể thao | 7310113 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Bất động sản | 7340116 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Digital Marketing | 7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
28
|
42
|
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
2842
|
|
Quan hệ công chúng | 7320108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
28
|
42
|
Phim | 7210304 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
20
|
30
|
Fintech |
7340202 |
A00, A01, D01/ D03, D09
|
28 | 42 |