Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: QSB

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
  • SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

  • - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
  • - Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM 5% tổng chỉ tiêu.
  • - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM theo danh sách 149 trường THPT trong cả nước từ 5-15% tổng chỉ tiêu.
  • - Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài từ 1-5% tổng chỉ tiêu.
  • - Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài từ 1-5% tổng chỉ tiêu. 
  • Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM,  kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội từ 75-90% tổng chỉ tiêu.
  • Thí sinh được đánh giá kết hợp bao gồm 3 thành tố và trọng số tương ứng được dùng để xét tuyển. Thành tố học lực chiếm 90%, thành tích cá nhân chiếm 5% và hoạt động xã hội, văn thể mỹ chiếm 5%. 
  • Cụ thể, tiêu chí học lực (90%), bao gồm 3 thành phần là điểm học tập ở bậc THPT (gồm 6 học kì ứng với tổ hợp đăng kí xét tuyển); điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm các môn trong tổ hợp xét tuyển); điểm thi đánh giá năng lực.
  • Tiêu chí thành tích cá nhân (5%): Học sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật, trình độ ngoại ngữ, chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, thành viên trong đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/thành phố, và các giải thưởng học thuật khác.
  • Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).
  • + Thành tố học lực của thí sinh được tính dựa vào điểm học tập 3 năm THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi đánh giá năng lực. Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định cách quy đổi giữa điểm học THPT, điểm thi THPT, điểm thi đánh giá năng lực cũng như quyết định trọng số dựa vào phổ điểm thi.  
  • Năm 2022, lần đầu tiên trường tuyển sinh phương thức tổng hợp, nhưng khoảng hơn 43% thí sinh vào trường thuộc top 6% thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực cao, hơn 43% có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 26 điểm.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
  • Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
  • Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
  • Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
  • Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

7. Học phí

  • Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

55,000

60,000

60,000

60,000

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Bộ hồ sơ bao gồm:
  • Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
  • Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).
  • Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).
  • Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).
  • Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:

  • Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.
  • Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.
  • Các phương thức khác: (thông báo sau).

* Bằng các hình thức sau: 

  • Hình thức 1: Nộp trực tiếp
  • Địa chỉ nộp: tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM.
  • Thời gian nộp nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (Các ngày trong tuần, từ thứ 2 đến thứ 6).
  • Sáng từ: 8:00 - 11:00.
  • Chiều từ: 13:30 - 16:30.
  • Hình thức 2: Chuyển khoản
  • Tên chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
  • Tài khoản: 0004 10 6868683 004
  • Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM
  • Mã số CITAD: 7933 3001
  • Nội dung chuyển khoản: UTXT2022[Số CCCD]

* Lưu ý: Sau khi chuyển khoản thành công, Thí sinh gửi kèm biên nhận vào hồ sơ xét tuyển, cập hình ảnh biên lai nộp tiền vào trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login

  • Hình thức 3: Gửi qua bưu điện
  • Sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Liên hệ các bưu cục của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post)).
  • Thời gian nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (theo dấu của Bưu điện).
  • Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM.
  • Mã số CITAD: 7933 3001

* Lưu ý:

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

- Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị đã đăng ký. Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào đơn vị nào thì nộp hồ sơ tại đơn vị đó.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thí sinh gửi hồ sơ đến trường Đại học Bách Khoa: 01/07/2022 – 14/07/2022 (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
  • Công bố kết quả: Dự kiến 21/07/2022.
  • Thí sinh xác nhận nhập học sớm trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định (nếu quyết định nhập học và không tiếp tục xét tuyển vào các phương thức khác) trước 17g00, 20/8/2022.
  • Hoặc thí sinh thực hiện đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: từ 22/07/2022 đến trước 17g00, 20/08/2022.
  • Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: theo lịch và thông báo của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển


* Các khối thi trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2022 bao gồm:

- Khối A00: Toán, Lý, Hóa

- Khối A01: Toán, Lý, Anh

- Khối C01: Văn, Toán, Vật lý

- Khối D01: Toán, Anh, Văn

- Khối D07: Toán, Hóa, Anh

- Khối V00: Toán, Lý, Vẽ

- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ

- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: https://www.hcmut.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH

- [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM

- [T]: (028) 2214 6888

- [E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn

- [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa

- [W]: tuyensinh.hcmut.edu.vn

* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

  • VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)

- [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM

- [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798

- [E]: tuvan@oisp.edu.vn

- [F]: /bkquocte

- [Youtube]: /bkoisp

- [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quốc gia - HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Bách khoa - ĐHQGTPHCM công bố điểm chuẩn 2023

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

B. Phổ điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2023 chung 2 đợt thi

Tổng số thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 cả 2 đợt thi là 101.735 thí sinh; điểm trung bình là 639,7; điểm nhỏ nhất là 190 và điểm cao nhất là 1133.

Tính chung cho cả hai đợt thi ĐGNL HCM năm 2023, có hơn 100.000 thí sinh dự thi. Theo đó, điểm trung bình là 639.7 điểm, điểm trung vị là 629, độ lệch chuẩn 123.8, điểm thấp nhất là 190 và điểm cao nhất là 1.133 điểm.

Phân bố điểm của các thí sinh trong 2 đợt thi ĐGNL (sử dụng kết quả thi cao nhất của thí sinh nếu dự thi cả 2 đợt) có dạng phân bố chuẩn và trải rộng, thể hiện khả năng phân loại thí sinh cao, thuận lợi cho việc xét tuyển.

Phổ điểm thi của thí sinh của cả hai đợt thi năm 2023

Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng đến hết ngày 10-6

Hiện đã có 91 cơ sở giáo dục đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM để xét tuyển. Trong đó, 66 đơn vị sử dụng cùng hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn với 1.595 ngành học.

Sau 2 đợt thi tại 21 tỉnh/thành phố, gần 38.000 thí sinh đã đăng ký xét tuyển trên cổng của Đại học Quốc gia TP.HCM với hơn 160.000 nguyện vọng.

Thí sinh vẫn có thể đăng ký bổ sung/điều chỉnh nguyện vọng đến hết ngày 10-6. Sau thời điểm đó, Đại học Quốc gia TP.HCM sẽ thống kê số liệu và chuyển thông tin thí sinh đăng ký xét tuyển cho từng đơn vị tham gia hệ thống đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực.

Các đơn vị trong Đại học Quốc gia TP.HCM thực hiện lọc ảo, xét tuyển chung và công bố kết quả trúng tuyển dự kiến trước ngày 22-6.

Học phí

Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2023 - 2024

1. Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023

Chương trình đào tạo chuẩn: 25,9 triệu đồng/ năm học

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 50,9 triệu đồng/ năm học

2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022 - 2023

STT

HỆ ĐÀO TẠO

MỨC HỌC PHÍ

(triệu đồng/năm học)

 

I

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm)

 

 

1

Chương trình đại trà

21,550

Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.

2

Chương trình chất lượng cao

33,800

Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.

3

Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh

50,930

Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.

II

VB2 – VLVH (Đại học)

20,350

 

III

SAU ĐẠI HỌC

 

 

1

Thạc sỹ đào tạo tại TP.HCM

32,560

 

2

Thạc sỹ đào tạo ở tỉnh ngoài TP.HCM

34,100

 

3

Tiến sỹ

49,800

 

IV

LIÊN KẾT QUỐC TẾ

(triệu đồng/khóa học)

 

1

Cử nhân Anh quốc

 

 

1.1

Liên kết với Đại học Gloucestershire

275,000

Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam

1.2

Liên kết với Đại học Birmingham City

268,000

Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam

2

Thạc sỹ

 

 

2.1

Luật Dân sự Pantheon-Sorbonne Paris 1

Tham khảo tại https://ueli.edu.vn

2.2

Luật Dân sự Pantheon-Assas Paris 2

Tham khảo tại https://ueli.edu.vn

2.3

Luật Kinh doanh Pháp – châu Á Pantheon-Assas Paris 2

Tham khảo tại https://ueli.edu.vn

 B. Hình thức nộp học phí

- Học phí Đại học UEL được thu bằng cách nộp qua tài khoản ngân hàng của trường.

* Hoặc sinh viên có thể nộp trực tiếp tại ngân hàng giao dịch văn phòng hoặc chuyển tiền trực tuyến với những thông tin cụ thể:

- Tên tài khoản: Trường Đại học Kinh tế – Luật.

- Số tài khoản: 1600201063000  tại Ngân hàng Nông nghiệp và Thôn Phát triển Nông nghiệp, chi nhánh Sài Gòn – TP. HCM (Agribank Sài Gòn – HCM).

- Ghi rõ các thông tin: Mã số sinh viên / học viên, họ và tên, khóa học, lớp học, kỳ nộp học phí, kinh phí đào tạo và nội dung nộp tiền

C. Cơ hội học bổng

- Là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế - Luật, bên cạnh việc được thụ hưởng chương trình đào tạo chất lượng cao, môi trường học tập thân thiện, còn có cơ hội tiếp cận nhiều chương trình học bổng có giá trị.
- Hằng năm, tổng giá trị học bổng trong và ngoài nước dành cho sinh viên UEL lên đến 14 tỷ đồng.
- Các chương trình học bổng tại Trường rất đa dạng, các bạn sinh viên hãy khám phá và tiếp cận

1. Học bổng khuyến khích học tập

- Hàng năm, Trường trích một phần từ nguồn thu học phí của Trường cho quỹ học bổng khuyến khích học tập của sinh viên.

- Sinh viên với thành tích học tập cao có cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập từ quỹ học bổng này.

- Học bổng khuyến khích học tập được xét theo từng học kỳ chính của năm học nhằm ghi nhận thành tích của các bạn sinh viên với kết quả học tập tốt và rèn luyện tốt.

a. Điều kiện xét học bổng

- Là sinh viên chính quy hoặc liên thông của Trường Đại học Kinh tế - Luật;

- Sinh viên đạt kết quả học tập từ loại khá trở trên và điểm rèn luyện từ loại khá trở lên;

- Hoàn tất ít nhất 15 tín chỉ/ học kỳ

b. Mức học bổng

- Học bổng đối với sinh viên xuất sắc;

- Học bổng đối với sinh viên giỏi;

- Học bổng đối với sinh viên khá: Kết qủa học tập đạt loại khá và điểm rèn luyện đạt loại khá trở lên.

2. Học bổng ngoài ngân sách Nhà nước

a. Học bổng đồng hành vượt khó

- Khó khăn về tài chính, thể chất và điều kiện sống là một rào cản rất lớn trong quá trình học tập của sinh viên.

- Nhà trường đã phối hợp với các cá nhân, đơn vị, doanh nghiệp – Đối tác của Trường thành lập quỹ học bổng “Đồng hành vượt khó”.

- Học bổng đồng hành vượt khó là người bạn đồng hành chia sẻ những khó khăn đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

* Điều kiện xét học bổng:

- Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;

- Có kết quả học tập tốt.

* Mức học bổng:  Hàng năm, sinh viên nhận học bổng đồng hành vượt khó khoảng 160 sinh viên với số tiền học bổng tới 3.000.000 đồng/sinh viên. 

b. Học bổng khác  

- Nhiều Quỹ học bổng luôn đồng hành với sinh viên trong quá trình học tập, nghiên cứu, lập thân, lập nghiệp và hoạt động vì cộng đồng.

- Hàng năm, sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Luật có cơ hội tiếp cận trên 70 chương trình học bổng khác nhau.

- Trong đó, có khoảng 200 sinh viên nhận được học bổng từ các chương trình học bổng này.

- Tổng số tiền học bổng các bạn sinh viên toàn trường nhận được hàng năm lên tới hàng tỉ đồng.

- Ngoài nguồn học bổng bằng tiền nêu trên, sinh viên còn nhận được nhiều lợi ích từ các chương trình học bổng như: Cơ hội tham gia các hoạt động do quỹ học bổng tổ chức; cơ hội thực tập hoặc làm việc tại các đơn vị thành viên của Quỹ; cơ hội tham gia các hội thảo; cơ hội được trao đổi giao lưu văn hóa;…

- Nếu có thành tích học tập tốt, giao tiếp bằng tiếng Anh tốt, tham gia hoạt động ngoại khóa tích cực và có định hướng nghề nghiệp rõ ràng, học bổng: Amcham, Mitsubishi UFJ, Tri thức trẻ VASS, Shiha – Chắp cánh tài năng, BIDV,…

- Có thành tích học tập tốt và say mê nghiên cứu khoa học nộp hồ sơ học bổng: Vừ A Dính; Pony Chung; Vallet; Học bổng trao đổi sinh viên của chính phủ Hàn Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ;…   

- Có hoàn cảnh khó khăn nhưng luôn vươn lên trong học tập để có kết quả học tập tốt, học bổng Đồng hành Singapore; Nguyễn Thái Bình; …

- Học bổng Doanh nghiệp và sinh viên: học bổng từ các đơn vị đối tác của trường dành tặng cho các đối tượng cụ thể với những tiêu chí riêng, đây cũng là nguồn nhân lực tiềm năng mà các doanh nghiệp nhắm tới

- Học bổng Thủ khoa – Á khoa

- Học bổng Nâng tầm tri thức: các khóa học đào tạo ngắn hạn về nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học từ các đơn vị đối tác của nhà trường giúp sinh viên nâng cao kỹ năng trong quá trình học tại trường.

- Học bổng du học: các chương trình tuyển ứng viên du học từ các nguồn học bổng danh giá, có uy tín của chính phủ các quốc gia; điều kiện thông thường là học lực từ khá giỏi trở lên, trình độ tiếng Anh IELTS từ 6.0 -6.5 trở lên, có những đóng góp trong nghiên cứu chuyên môn hoặc hoạt động cộng đồng,… Tùy theo từng loại học bổng sẽ có quy định cụ thể.

D. Học phí Đại học Kinh Tế - Luật năm học 2020 – 2021

Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật chưa áp dụng cơ chế tự chủ nên mức học phí đại trà như các trường công lập khác. Cụ thể là:

Tên chương trình

Học Phí (mức thu thực tế tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ)

Chương trình đại trà

Trung bình 9,8 triệu đồng/năm học

Chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao bằng tiếng Pháp

Trung bình 27,8 triệu đồng/năm học

Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh

Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học

Chương trình liên kết quốc tế

– Liên kết với Trường Đại học Gloucestershire: 3,5 năm học tại Việt Nam là 275 triệu đồng

– Liên kết với Trường Đại học Birmingham City: 3,5 năm học tại Việt Nam là 268 triệu đồng

E. Học phí Đại học Kinh tế – Luật năm học 2021 - 2022

- Trong năm học 2021-2022, Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện cơ chế tự chủ đại học, tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên, vì thế mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án tự chủ, đề án định mức kinh tế – kỹ thuật và giá dịch vụ Giáo dục đào tạo được phê duyệt.

- Vì thế, ngay cả với chương trình đại trà, mức học phí cũng cao hơn năm học trước.

- Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Luật năm học 2021 - 2022 như sau: 

Tên chương trình

Học Phí

Chương trình đại trà

Trung bình 18,9 triệu đồng/năm học (khoảng 569.000 đồng/tín chỉ)

Chương trình chất lượng cao

Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)

Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)

Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh

Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học (khoảng 1.543.000 đồng/tín chỉ)

Chương trình liên kết quốc tế

– Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam

– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam 

Chương trình đào tạo

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu 2022
(Dự kiến)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

106

Khoa học Máy Tính

Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

A00; A01

240

107

Kỹ thuật Máy Tính

Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

A00; A01

100

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

A00; A01

670

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

A00; A01

300

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

A00; A01

105

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

A00; A01

90

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)

A00; B00; D07

286

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(Nhóm ngành)

A00; A01

644

117

Kiến Trúc

A01; C01

75

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)

A00; A01

130

123

Quản Lý Công Nghiệp

A00; A01; D01; D07

120

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)

A00; A01; B00; D07

108

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)

A00; A01

90

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

A00; A01; D07

175

137

Vật Lý Kỹ Thuật

A00; A01

50

138

Cơ Kỹ Thuật

A00; A01

50

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

A00; A01

80

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

A00; A01

165

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020)

A00; A01

60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT

206

Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

120

207

Kỹ Thuật Máy Tính
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

65

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử
(CT Tiên tiến)

A00; A01

170

209

Kỹ Thuật Cơ Khí
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

55

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

55

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao)

A00; B00; D07

230

215

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

90

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)

A01; C01

45

219

Công Nghệ Thực Phẩm
(CT Chất lượng cao)

A00; B00; D07

50

220

Kỹ Thuật Dầu Khí
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

60

223

Quản Lý Công Nghiệp
(CT Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

110

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)

A00; A01; B00; D07

72

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

40

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)

A00; A01

45

242

Kỹ Thuật Ô Tô
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

245

Kỹ Thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

40

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

A00; A01

40

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

A00; A01

45

218

Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

45

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)

A00; A01; D07

45

C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh

Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh

A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)

150

 

Một số hình ảnh

Thông tin tư vấn tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Cho Mọi Thí Sinh

Đại học Bách khoa Tp.HCM

Review Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh - HCMUT

Fanpage Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)