Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2025 mới nhất
Khoahoc.vietjack.con Cập nhật điểm chuẩn vào lớp 10 các trường ở Thanh Hóa năm học 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
I. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2025 mới nhất
(1) Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên
(2) Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT DTNT năm 2025
(3) Điểm chuẩn vào lớp 10 không chuyên
II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2024
Điểm chuẩn lớp chuyên Toán học là 40 điểm.
Điểm chuẩn lớp chuyên Hóa học là 37,6 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Sinh học 38,9 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Tin học 38,5 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Ngữ văn 35,7 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử 37,1 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Địa lý 37,1 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Tiếng Anh 37,4 điểm;
Điểm chuẩn lớp chuyên Vật lý 37 điểm.
Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Ba Đình | 27,7 | 27,6 |
THPT Bá Thước | 16,8 | 14,4 |
THPT Bắc Sơn | 14,3 | 13,9 |
THPT Bỉm Sơn | 31,2 | |
THPT Cẩm Thủy 3 | 22.9 | 21.1 |
THPT Chu Văn An | 30,5 | |
THPT Đặng Thai Mai | 29,4 | 28,8 |
THPT Đào Duy Từ | 32,5 | |
THPT Đông Sơn 1 | 30,5 | |
THPT Hàm Rồng | 35,8 | |
THPT Hà Trung | 28,4 | 26,5 |
THPT Hậu Lộc 1 | 30,1 | 28,5 |
THPT Hậu Lộc 2 | 27,1 | |
THPT Hậu Lộc 3 | 27,4 | |
THPT Hậu Lộc 4 | 27,7 | 26,7 |
THPT Hoằng Hoá 2 | 28.8 | |
THPT Hoằng Hóa 3 | 28,5 | |
THPT Hoằng Hoá 4 | 28,3 | 28,5 |
THPT Lê Hồng Phong | 28,4 | 29,4 |
THPT Lê Lai | 17,3 | |
THPT Lê Lợi | 31,2 | 29,9 |
THPT Lê Văn Hưu | 30,6 | 29,1 |
THPT Mai Anh Tuấn | 28,50 | 26,70 |
THPT Nông Cống 1 | 29,6 | 28 |
THPT Nga Sơn | 26,5 (25,6) | 26.6 |
THPT Ngọc Lặc | 16,4 | |
THPT Nguyễn Thị Lợi | 27,9 | 27,8 |
THPT Nguyễn Trãi | 31,7 | |
THPT Nguyễn Mộng Tuân | 28.5 | |
THPT Như Thanh | 29,6 | 28,6 |
THPT Như Thanh II | 21,6 | 25,6 |
THPT Lang Chánh | 11,7 | |
THPT Lương Đắc Bằng | 29,6 | |
THCS và THPT Nghi Sơn | 28,3 | 27,2 |
THPT Quảng Xương 1 | 30,1 | |
THPT Quảng Xương 2 | 27.7 | |
THPT Quảng Xương 4 | 31 | 29,8 |
THPT Thiệu Hóa | 28,3 | |
THPT Thường Xuân 2 | 17,4 | 16,1 |
THPT Thạch Thành 1 | 26,9 | 24,5 |
THPT Tĩnh Gia 1 | 29,5 | 28 |
THPT Tĩnh Gia 2 | 29,5 | 28 |
THPT Tĩnh Gia 3 | 25,7 | 25,6 |
THPT Tống Duy Tân | 22,3 | 23,9 |
THPT Triệu Sơn 1 | 28,2 | |
THPT Triệu Sơn 3 | 27,5 | 26,5 |
THPT Sầm Sơn | 29,1 | |
THPT Vĩnh Lộc | 26,5 |
THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa 2023
- Chuyên Toán là 37,30
- Chuyên Hóa học 36,60
- Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
- Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
- Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
- Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
- Chuyên Địa lý 35,15;
- Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
- Chuyên Lý: 40,05 điểm
Điểm chuẩn vào 10 một số tường THPT Công lập đã công bố:
- THPT Tĩnh Gia 4: NV1: 24,3 ; NV2: 26,4 điểm.
- THPT Chu Văn An là: 30,1 điểm.
- THPT Nguyễn Quán Nho: NV1: 23,1 điểm - đề nghị xét tuyển thêm 2 thí sinh đạt 23,0 điểm cho đủ chỉ tiêu. (điểm chuẩn NV2: 28.8)
- Trường THPT Hậu Lộc 3: điểm chuẩn NV1: 29,00 (xét thêm 5 thí sinh có điểm 28,90)
- Trường THPT Yên Định 2: điểm chuẩn NV1: 27,2 điểm
- Trường THPT Tô Hiến Thành: NV1: 31.7 điểm, NV2: 36.8 điểm.
- Trường THPT Triệu Sơn 1: 28, 80 điểm.
- THPT Triệu Sơn 3: 28, 9 điểm.
- THPT Hoằng Hoá 2: NV1: 31,8 (xét lần 2: 30,0)
- THPT Hoằng Hoá 3: 29.5 điểm.
- THPT Hoằng Hoá 4: NV1: 29,3 (xét lần 2: 27,9)
- THPT Hoàng Lệ Kha: 29 điểm.
- Trường THPT Lê Hoàn: NV1: 25,5 ; NV2: 26,4 điểm.
- THPT Triệu Sơn 2: 26,8
- THPT Triệu Sơn 3: NV1: 30.2 ; NV2 (xét lần 2): 28.9 điểm.
- THPT Triệu Sơn 5: 27,7.
- THPT Lang Chánh: 8.4 điểm.
- THPT Đặng Thai Mai: NV1: 26,7
- THPT Nguyễn Trãi: NV1: 35,5
- THPT Hàm Rồng: NV1: 39,8 (bổ sung 2 thí sinh 39,7 điểm)
- THPT Đông Sơn 1: NV1: 31,1
- THPT Sầm Sơn: 33,3 (xét lần 2 32 điểm)
- THPT Như Thanh 2: NV1: 23,2 ; NV2: 24,3
- THPT Hà Trung: NV1: 29,4
- Trường THPT Thạch Thành 2: : 25,5
- Trường THPT Lê Lợi: 29,3 điểm
- TH, THCS & THPT Hồng Đức: NV1: 29,6 ; NV2: 35,2 điểm.
- THPT Quảng Xương I: 30,5 (điểm kế cận 2 học sinh)