17 Bài tập Tính tốc độ trung bình của phản ứng (có lời giải)
29 người thi tuần này 4.6 252 lượt thi 17 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1,55.10-5 (M s-1).
B. 1,55.10-5 (M phút-1).
C. 1,35.10-5 (M s-1).
D. 1,35.10-5 (M phút-1).
Câu 2
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng hai lần.
C. tốc độ phản ứng giảm hai lần.
D. tốc độ phản ứng tăng bốn lần.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng được viết dưới dạng:
\[\upsilon = k{C_{{H_2}}}{C_{{I_2}}}\]
Khi nồng độ của I2 tăng gấp đôi thì: \[{\upsilon ^'} = k{C_{{H_2}}}2{C_{{I_2}}} = 2k{C_{{H_2}}}{C_{{I_2}}} = 2\upsilon \].
Vậy tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
Câu 3
A. 2,67.104 M.
B. 2,67.104 M s-1.
C. 2,67.10-4 M.
D. 2,67.10-4 M s-1.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo oxygen:
\[\bar v = - \frac{1}{3}\frac{{\Delta {C_{{O_2}}}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{3} \times \frac{{0,02 - 0,024}}{{5 - 0}} = {\rm{ 2,67}}.{\rm{1}}{{\rm{0}}^{ - 4}}{\rm{ (M}}\,{{\rm{s}}^{ - 1}})\]
Câu 4
A. 1,55.10-5 (M phút-1).
B. 1,35.10-5 (M s-1).
C. 1,35.10-5 (M phút-1).
D. 1,55.10-5 (M s-1).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tốc độ trung bình của phản ứng trong 100s đầu tiên là:
\[\overline \upsilon = \frac{1}{4}.\frac{{\Delta {C_{N{O_2}}}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{4}.\frac{{(0,0062 - 0)}}{{100 - 0}} = 1,{55.10^{ - 5}}(M{s^{ - 1}})\]
Câu 5
A. 1,067 M s-1.
B. 1,067 M phút-1.
C. 1,067 cm3 s-1.
D. 1,067 cm3 phút-1.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Tốc độ trung bình của phản ứng trong 15 phút đầu tiên là
\[\overline \upsilon = \frac{{\Delta {C_{{O_2}}}}}{{\Delta t}} = \frac{{(16 - 0)}}{{(15 - 0)}}\]≈ 1,067 cm3 phút-1.
Câu 6
A. 5 × 10-3 (M/s).
B. 5 × 103 (M/s).
C. 2,5 × 10-3 (M/s).
D. 2,5 × 103 (M/s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
C. tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
D. tốc độ phản ứng giảm 2 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. tăng gấp đôi.
B. giảm một nửa.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 9 × 10-2 M/s.
B. 9 × 10-3 M/s.
C. 9 × 10-5 M/s.
D. 9 × 10-6 M/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(\overline v = \frac{{\Delta {C_{{H_2}}}}}{{\Delta t}}\)
B. \(\overline v = \frac{{\Delta {C_{C{l_2}}}}}{{\Delta t}}\)
C. \(\overline v = - \frac{{\Delta {C_{HCl}}}}{{\Delta t}}\)
D. \(\overline v = \frac{{\Delta {C_{HCl}}}}{{2\Delta t}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. bằng \[\frac{1}{2}\].
B. bằng \[\frac{3}{2}\].
C. bằng \[\frac{2}{3}\].
D. bằng \[\frac{1}{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 4.
D. 3 và 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[\overline v = \frac{1}{a} \cdot \frac{{\Delta {C_A}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{b} \cdot \frac{{\Delta {C_B}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{c} \cdot \frac{{\Delta {C_C}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{d} \cdot \frac{{\Delta {C_D}}}{{\Delta t}}\].
B. \[\overline v = - \frac{1}{a} \cdot \frac{{\Delta {C_A}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{b} \cdot \frac{{\Delta {C_B}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{c} \cdot \frac{{\Delta {C_C}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{d} \cdot \frac{{\Delta {C_D}}}{{\Delta t}}\].
C. \[\overline v = \frac{1}{a} \cdot \frac{{\Delta {C_A}}}{{\Delta t}} = \frac{1}{b} \cdot \frac{{\Delta {C_B}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{c} \cdot \frac{{\Delta {C_C}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{d} \cdot \frac{{\Delta {C_D}}}{{\Delta t}}\].
D. \[\overline v = - \frac{1}{a} \cdot \frac{{\Delta {C_A}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{b} \cdot \frac{{\Delta {C_B}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{c} \cdot \frac{{\Delta {C_C}}}{{\Delta t}} = - \frac{1}{d} \cdot \frac{{\Delta {C_D}}}{{\Delta t}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[v = k \cdot C_{NO}^2 \cdot {C_{{O_2}}}\].
B. \[v = k \cdot C_{NO}^{} \cdot {C_{{O_2}}}\].
C. \[v = k \cdot C_{NO}^2 \cdot C_{{O_2}}^2\].
D. \[v = k \cdot C_{NO}^{} \cdot C_{{O_2}}^2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng nổ của khí bình gas lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 6 lần.
C. Tăng 8 lần.
D. Tăng 16 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.