15 Bài tập về định luật tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (có lời giải)
24 người thi tuần này 4.6 186 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. biến đổi tuần hoàn theo chiều giảm của điện tích hạt nhân.
C. chỉ biến đổi tuần hoàn trong một chu kì.
D. chỉ biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nội dung của định luật tuần hoàn: “Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử”.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các đại lượng và tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử:
+ Bán kính nguyên tử
+ Tính kim loại – tính phi kim
+ Tính acid – base của oxide và hydroxide.
+ Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng
Câu 3
A. phi kim mạnh nhất là oxygen.
B. phi kim mạnh nhất là bromine.
C. kim loại mạnh nhất là caesium.
D. kim loại yếu nhất là aluminium.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Theo quy luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố:
Kim loại mạnh nhất nằm ở cuối nhóm IA ® Caesium (Cs) là kim loại mạnh nhất (vì Francium là nguyên tố phóng xạ).
Phi kim mạnh nhất nằm ở đầu nhóm VIIA ® Fluorine (F) là phi kim mạnh nhất.
Câu 4
A. Na2O, NaOH.
B. SO3; H2SO4.
C. K2O; KOH.
D. NaO, Na(OH)2.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cấu hình electron nguyên tử của X (Z = 11): 1s22s22p63s1.
® X là nguyên tố sodium (Na), nằm ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA.
® Hóa trị cao nhất của nguyên tố X là I.
Công thức oxide cao nhất là Na2O; công thức hydroxide cao nhất là NaOH.
Câu 5
A. nguyên tố kim loại.
B. nguyên tố phi kim.
C. nguyên tố phóng xạ.
D. nguyên tố khí hiếm.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 hay [Ne]3s2.
Số electron ở lớp ngoài cùng là 2 ® Magnesium (Mg) là nguyên tố kim loại.
Câu 6
A. Tính phi kim yếu.
B. Tính kim loại yếu.
C. Tính phi kim mạnh.
D. Tính kim loại mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s23p2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 4 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B. 2 lớp electron và có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
C. 2 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. 4 lớp electron và có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nguyên tử Cl có 17 proton, 17 electron.
B. Nguyên tử Cl có 3 lớp electron.
C. Nguyên tử Cl có 7 electron lớp ngoài cùng.
D. Cl là nguyên tố kim loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ô 7, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Ô 7, chu kì 2, nhóm VA.
C. Ô 7, chu kì 3, nhóm IIIA.
D. Ô 7, chu kì 3, nhóm VA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phi kim.
B. Kim loại.
C. Tính trơ của khí hiếm.
D. Lưỡng tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Oxide cao nhất P2O5 là acidic oxide và acid tương ứng H3PO4 là acid yếu.
B. Oxide cao nhất P2O5 là acidic oxide và acid tương ứng H3PO4 là acid trung bình.
C. Oxide cao nhất P2O5 là acidic oxide và acid tương ứng H3PO4 là acid mạnh.
D. Oxide cao nhất P2O5 là basic oxide và acid tương ứng H3PO4 là base mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cl2O7, SO3, P2O5.
B. P2O5, SO3, Cl2O7.
C. SO3, Cl2O7, P2O5.
D. P2O5, Cl2O7, SO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.