🔥 Đề thi HOT:

12370 người thi tuần này

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)

128.8 K lượt thi 50 câu hỏi
4042 người thi tuần này

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1

48.5 K lượt thi 50 câu hỏi
3542 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1

56.9 K lượt thi 50 câu hỏi
3252 người thi tuần này

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6

96.8 K lượt thi 30 câu hỏi
2900 người thi tuần này

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)

50.7 K lượt thi 50 câu hỏi
2762 người thi tuần này

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1

34.7 K lượt thi 50 câu hỏi
2439 người thi tuần này

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10

85.1 K lượt thi 50 câu hỏi
2186 người thi tuần này

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1

84.8 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mode địa chỉ tức thì là mode:

Xem đáp án

Câu 2:

Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 3:

Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 4:

Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 5:

Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 6:

Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 7:

Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 8:

Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 9:

Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 10:

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:

Xem đáp án

Câu 11:

Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:

Xem đáp án

Câu 12:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 13:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 14:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 15:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 16:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 17:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 18:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 19:

Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:
Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 20:

Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 21:

Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 22:

Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 23:

Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 24:

Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 25:

Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 26:

Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 27:

Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 28:

Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 29:

Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 30:

Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

Xem đáp án

Câu 31:

Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:

Xem đáp án

Câu 32:

Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:

Xem đáp án

Câu 33:

Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:

Xem đáp án

Câu 34:

Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:

Xem đáp án

Câu 35:

Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:

Xem đáp án

Câu 36:

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 37:

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 38:

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 39:

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 40:

Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 41:

Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 42:

Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 43:

Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 44:

Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 45:

Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Câu 46:

Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:

Xem đáp án

Câu 47:

Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:

Xem đáp án

Câu 48:

Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 49:

Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:

Xem đáp án

Câu 50:

Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:

Xem đáp án

4.3

6 Đánh giá

67%

17%

0%

17%

0%