11 Bài tập Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành (có lời giải)
34 người thi tuần này 4.6 679 lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. -822,4 kJ.
B. +822,4 kJ.
C. -411,2 kJ.
D. +411,2 kJ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
\[{\Delta _r}H_{298}^0 = 2 \times {\Delta _f}H_{298}^0(Na(s)) + 1 \times {\Delta _f}H_{298}^0(C{l_2}(g)) - 2 \times {\Delta _f}H_{298}^0(NaCl(s))\]
= 2 × 0 + 1 × 0 – 2 × (-411,2) = 822,4 (kJ).
Câu 2
A. - 1559,7 (kJ).
B. +1559,7 (kJ).
C. - 1644,4 (kJ).
D. +1644,4 (kJ).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tổng nhiệt tạo thành các chất đầu là:
\(\sum {{\Delta _f}H_{298}^o(c{\rm{d}}) = } \,\,{\Delta _f}H_{298}^o({C_2}{H_6}(g)).1 + {\Delta _f}H_{298}^o({O_2}(g)).\frac{7}{2}\)= (-84,7.1) + 0.\(\frac{7}{2}\)= - 84,7 (kJ)
Tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm là:
\(\sum {{\Delta _f}} H_{298}^o(sp) = {\Delta _f}H_{298}^o(C{O_2}(g)).2 + {\Delta _f}H_{298}^o({H_2}O(l)).3\)
= (-393,5.2) + (-285,8.3) = - 1644,4 (kJ)
⇒ Biến thiên enthalpy của phản ứng:
\({\Delta _r}H_{298}^o = \sum {{\Delta _f}H_{298}^o} (sp) - \sum {{\Delta _f}H_{298}^o} (cd)\)= - 1559,7 (kJ)
Câu 3
A. –110,5 kJ/mol.
B. +110,5 kJ/mol.
C. –141,5 kJ/mol.
D. –221,0 kJ/mol.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\({\Delta _r}H_{298}^o = {\Delta _f}H_{298}^o\left( {C{O_2}\left( g \right)} \right).1{\rm{ - }}[1.{\Delta _f}H_{298}^o\left( {CO\left( g \right)} \right) + \frac{1}{2}.{\Delta _f}H_{298}^o\left( {{O_2}\left( g \right)} \right){\rm{]}}\)
⇒ - 283 = - 393,5.1 – \({\rm{[}}{\Delta _f}H_{298}^o\left( {CO\left( g \right)} \right) + 0.\frac{1}{2}{\rm{]}}\)
⇒ \({\Delta _f}H_{298}^o\left( {CO\left( g \right)} \right){\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}110,5{\rm{ }}kJ\)
Câu 4
A. +850,5 kJ.
B. - 850,5 kJ.
C. -839 kJ.
D. +839 kJ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
2Al(s) + Fe2O3(s) 2Fe(s) + Al2O3(s)
\[{\Delta _r}H_{298}^0 = 2.{\Delta _f}H_{298}^0(Fe(s)) + {\Delta _f}H_{298}^0(A{l_2}{O_3}(s)) - 2.{\Delta _f}H_{298}^0(Al(s)) - {\Delta _f}H_{298}^0(F{e_2}{O_3}(s))\]
= 2.0 + (-1676,00) – 2.0 – (-825,5) = -850,5 kJ.
Câu 5
A. Phản ứng tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
B. Phản ứng thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
C. Phản ứng tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
D. Phản ứng thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\({\Delta _r}H_{298}^o = {\Delta _f}H_{298}^o({N_2}{O_4}(g)) - 2.{\Delta _f}H_{298}^o(N{O_2}(g))\)
= 9,16 – 2.33,18 = -57,2 (kJ) < 0
Vậy phản biểu đúng là: phản ứng tỏa nhiệt, N2O4 bền hơn NO2.
Câu 6
A. -178,5.
B. -185,7.
C. +178,5.
D. +235,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng lớn hơn 0.
D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằng 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, có nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng Mặt Trời.
B. Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, nhiều ánh sáng Mặt Trời.
C. Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh sáng Mặt Trời và tránh nhiệt độ cao.
D. Bảo quản nơi kín gió, có ánh sáng Mặt Trời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.