12 Bài tập Vận dụng quá trình đẳng nhiệt – Định luật Boyle (có lời giải)
45 người thi tuần này 4.6 123 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là một đường cong hyperbol biểu diễn mối quan hệ của áp suất vào thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi.
B. Là đường thẳng song song với trục OV biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất và thể tích.
C. Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường biểu diễn mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Câu 2
A. 0,5 lít.
B. 5 lít.
C. 1,5 lít.
D. 1 lít.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Áp dụng định luật Boyle, ta có: \({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2} \Rightarrow {{\rm{V}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1}}}{{{{\rm{p}}_2}}} = \frac{{10.2}}{4} = 5\;{\rm{L}}\)
Câu 3
A. Áp suất giảm 9,1%
B. Áp suất tăng 9,1%
C. Áp suất giảm 1,9%.
D. Áp suất tăng 1,9%.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Theo định luật Boyle, ở nhiệt độ không đổi: \({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2} \Rightarrow {{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} = {{\rm{p}}_2}\left( {\;{{\rm{V}}_1} + \frac{{10}}{{100}}\;{{\rm{V}}_1}} \right).\)
\( \Rightarrow {p_1} = \frac{{11}}{{10}}{p_2} \Rightarrow {p_2} = \frac{{10}}{{11}}{p_1} = 0,909{p_1} = 90,9\% {p_1} \Rightarrow \) Áp suất giảm \(9,1\% .\)
Câu 4
A. 1875 mmHg.
B. 18,75 mmHg.
C. 187,5 mmHg.
D. 1,875 mmHg.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Ta có: \({p_1}\;{{\rm{V}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_2}}} = \frac{{750.250}}{{200}} = 937,5{\rm{mmHg}}.\)
Do đó áp suất tăng thêm là \(\Delta p = {p_2} - {p_1} = 937,5 - 750 = 187,5{\rm{mmHg}}.\)
Câu 5
A. 5.105 Pa.
B. 2,5.105 Pa.
C. 2.105 Pa.
D. 7,5.105 Pa.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Theo định luật Boyle thì: \({\rm{pV}} = {{\rm{p}}_0}\left( {\;{\rm{V}} + {\rm{n}}{{\rm{V}}_0}} \right) \Rightarrow {\rm{p}} = \frac{{{{10}^5} \cdot (2,5 + 20 \cdot 0,125)}}{{2,5}} = 2 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}\)
Câu 6
A. 20 kPa.
B. 40 kPa.
C. 80 kPa.
D. 60 kPa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \({\rm{p}}\~\frac{1}{{\;{\rm{V}}}}.\)
B. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}.\)
C. \({\rm{V}}\~\frac{1}{{\rm{p}}}.\)
D. \({\rm{V}}\~{\rm{p}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. nhiệt độ được giữ không đổi.
B. áp suất được giữ không đổi.
C. thể tích được giữ không đổi.
D. áp suất và thể tích được giữ không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 415 N.
B. 154 N.
C. 352 N.
D. 282 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.