12 bài tập về tính acid của H2SO4 loãng có lời giải
56 người thi tuần này 4.6 56 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong X, chỉ có Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{2,479}}{{24,79}} = 0,1(mol)\]
\[\begin{array}{l}Fe\;\; + \;\;{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}\\0,1\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;0,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,mol\;\\ \Rightarrow {m_{Fe}} = 0,1.56 = 5,6(g)\\ \Rightarrow {m_{Cu}} = 10 - 5,6 = 6,4(g).\end{array}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,3.{\rm{ }}0,1 = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
Vì phản ứng vừa đủ nên: \[{n_{O{\rm{ }}(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}{n_{{H_2}S{O_4}}}\; = 0,03{\rm{ }}\left( {mol} \right)\]
\[\begin{array}{*{20}{l}}{ \Rightarrow {\rm{ }}{m_{O(trong{\rm{ }}oxide)}}\; = {\rm{ }}0,03.{\rm{ }}16 = 0,48{\rm{ }}\left( g \right)}\\{ \Rightarrow {m_{KL}}\; = 2,81--0,48 = 2,33{\rm{ }}\left( g \right)}\end{array}\]
mmuối \[\; = {\rm{ }}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{SO_4^{2 - }}}\; = 2,33 + 0,03.96 = 5,21{\rm{ }}\left( g \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
\[\begin{array}{l}{n_{{H_2}}} = \frac{{3,7185}}{{24,79}} = 0,15(mol)\\2A\;\; + \;\;n{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}\;{A_2}{\left( {S{O_4}} \right)_n}\; + {\rm{ }}n{H_2}\;{\rm{ }}\\\;\frac{{0,3}}{n}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \leftarrow \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;0,15\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;(mol)\\ \Rightarrow {M_A} = \frac{{2,7}}{{\frac{{0,3}}{3}}} = 9n\end{array}\]
n |
1 |
2 |
3 |
M |
9 (loại) |
18 (loại) |
27 (Al) |
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{{H_2}}} = \frac{{9,916}}{{24,79}}\; = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn nguyên tố H: \[{n_{{H_2}}} = {n_{{H_2}SO{}_4}} = 0,4{\rm{ }}mol\]
Bảo toàn khối lượng ta có:
\[\begin{array}{l}{m_{KL}}\; + {\rm{ }}{m_{{H_2}S{O_4}}}\; = {m_{{H_2}}}\; + {\rm{ }}{m_{muoi}}\;\\ \Leftrightarrow {\rm{ }}11,1 + 0,4.98 = 0,4.2 + m{\rm{ }} \Rightarrow {\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ 49,5(g)}}{\rm{.}}\end{array}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\[{n_{Zn}}\; = \frac{{6,5}}{{65}} = 0,1{\rm{ }}mol\]
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
0,1 → 0,1
Þ mMuối = 0,1.(65 + 96) = 16,1 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.