15 Bài tập Xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử (có lời giải)
33 người thi tuần này 4.6 474 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sự oxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hoá.
B. Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hoá.
C. Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhường electron.
D. Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhận electron và bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phát biểu C sai vì: Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhận electron.
Câu 2
A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Trong phản ứng tạo thành calcium(II) chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 → CaCl2 mỗi nguyên tử calcium nhường 2 electron; mỗi nguyên tử chlorine nhận 1 electron; mỗi phân tử chlorine nhận 2 electron.
Câu 3
A. Số khối.
B. Số oxi hóa .
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số mol.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
Câu 4
A. nhường electron.
B. nhận electron.
C. nhận proton.
D. nhường proton.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron.
Câu 5
A.
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2
D.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl không là phản ứng oxi hóa – khử, nên trong phản ứng này NH3 không thể hiện tính khử.
Câu 6
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.
B. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn2+
C. KMnO4 đã khử SO2 thành
D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Fe2O3.
B. CO.
C. Fe.
D. CO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3Br2 + 6NaOH → 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O
B.
C. 3Br2 + 2Al → 2AlBr3
D. Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. SO2.
B. H2SO4.
C. H2S.
D. Na2SO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. C + O2 CO2
B. C + CO2 2CO
C. C + H2O CO + H2
D. C + 2H2 CH4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. chất khử.
B. acid.
C. chất oxi hóa.
D. base.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.