18 Bài toán liên quan đến tính chất, cấu tạo hạt nhân (có lời giải)
36 người thi tuần này 4.6 99 lượt thi 18 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(_{17}^{35}{\rm{Cl}},_{17}^{37}{\rm{Cl}}.\)
B. \(_1^1{\rm{H}},_1^2{\rm{D}}.\)
C. \(_{29}^{63}{\rm{Cu}},_{29}^{65}{\rm{Cu}}.\)
D. \(_1^3{\rm{H}},_2^3{\rm{He}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là D
Đồng vị là các hạt nhân có cùng số proton (cùng Z), khác số neutron (khác N).
Câu 2
A. khối lượng.
B. số neutron.
C. số nucleon.
D. số proton.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Câu 3
A. \(_{11}^{23}{\rm{Na}}.\)
B. \(_{92}^{238}{\rm{U}}.\)
C. \(_{86}^{222}{\rm{Ra}}.\)
D. \(_{84}^{209}{\rm{Po}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là C
222 – 86 = 136.
Câu 4
A. hơn 2,5 lần.
B. hơn 2 lần.
C. gần 2 lần.
D. 1,5 lần.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Ta có: \(\frac{{{r_{{\rm{Pb}}207}}}}{{{r_{{\rm{A}}127}}}} = \frac{{A_{{\rm{Pb}}207}^{1/3}}}{{A_{{\rm{Al}}27}^{1/3}}} = \frac{{{{207}^{1/3}}}}{{{{27}^{1/3}}}} \approx 2\)
Câu 5
A. Đồng vị bền chỉ có nguồn gốc tự nhiên, đồng vị không bền chỉ có nguồn gốc nhân tạo.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tính chất hoá học giống nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Đặc điểm của các đồng vị:
- Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị.
- Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tính chất hoá học giống nhau.
- Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 44 neutron và 21 proton.
B. 23 neutron và 21 proton.
C. 44 neutron và 23 proton.
D. 23 neutron và 23 proton.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 90 electron, tổng số proton và electron bằng 210.
B. 90 proton, tổng số neutron và electron bằng 210.
C. 90 neutron, tổng số neutron và electron bằng 210.
D. 90 neutron, tổng số proton và electron bằng 210.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Hạt nhân này có 19 nucleon.
C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số neutron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 47.
B. 60.
C. 107.
D. 154.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 31 proton và 15 neutron.
B. 16 proton và 15 neutron.
C. 15 proton và 16 neutron.
D. 31 neutron và 15 proton.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 19 proton và 41 neutron.
B. 19 proton và 22 neutron.
D. 22 proton và 19 neutron.
C. 41 proton và 19 neutron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 28.
B. 26.
C. 24.
D. 20.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \({}_{\rm{3}}^{\rm{4}}{\rm{X}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(15\)neutron và \(15\) proton.
B. \(15\) neutron và \(30\) proton.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.