20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4: Global Warming- Vocabulary & Grammar - iLearn smart world có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 54 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. produce
B. product
C. producing
D. be produced
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. produce (v): sản xuất, (n): nông sản
B. product (n): sản phẩm
C. producing (v-ing): sản xuất
D. be produced (be V3): được sản xuất
to V: để → chỉ mục đích
Chọn A.
Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ, nhiên liệu hóa thạch là nguồn chính để sản xuất khoảng 60% tổng lượng điện vào năm 2020.
Câu 2
A. complexion
B. complicated
C. complexity
D. complex
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. complexion (n): màu da, nước da
B. complicated (adj): phức tạp
C. complexity (n): độ phức tạp, sự phức tạp
D. complex (adj): phức tạp
Sau mạo từ “the”, cần một danh từ. Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học khí hậu đang thảo luận về độ phức tạp của nạn phá rừng mưa Amazon.
Câu 3
A. warm
B. cool
C. remove
D. heat
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. warm (v): làm ấm
B. cool (v): làm mát
C. remove (v): loại bỏ
D. heat (v): làm nóng
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Rừng có thể làm mát không khí nóng bằng cách hấp thụ khí CO₂ và thải ra khí oxy.
Câu 4
A. disappear
B. disappearing
C. disappearance
D. being disappeared
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. disappear (v): biến mất
B. disappearing (v-ing): biến mất
C. disappearance (n): sự biến mất
D. being disappeared (being V3): bị biến mất
Sau mạo từ “the”, cần danh từ. Chọn C.
Dịch nghĩa: Sự biến mất của khoảng 40% rừng trên thế giới gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hơn 1 tỷ người sống trong và xung quanh rừng.
Câu 5
A. preventable
B. preventing
C. prevent
D. prevention
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. preventable (adj): có thể ngăn chặn được
B. preventing (v-ing): ngăn chặn
C. prevent (v): ngăn chặn
D. prevention (n): sự ngăn chặn
aim to V: mục đích để làm gì
Dịch nghĩa: Việc giảm lượng khí CO₂ trong khí quyển chủ yếu nhằm ngăn chặn biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 6
A. to be constructed
B. to construct
C. construct
D. being constructed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. social economic
B. socio-economy
C. socio-economical
D. socio-economic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. safety
B. safe
C. secure
D. security
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. economically
B. economy
C. economic
D. economical
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. construct
B. found
C. set
D. create
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Reducing
B. Dropping
C. Increasing
D. Declining
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. I agree with you
B. I don’t think it’s true
C. I don’t totally agree with you
D. I think you should do so
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Would you suggest
B. What do you think about
C. What do you mean by
D. Would you mind starting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. at
B. by
C. to
D. from
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. with
B. of
C. at
D. for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. between
B. at
C. from
D. with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. To protect and restore
B. Protecting and restore
C. Protect and restore
D. Protecting and restoring
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. manufactured
B. manufacturer
C. manufacturing
D. manufacture
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Use
B. has been
C. cause
D. of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. last
B. temperature
C. has
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.