20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 Unit 6. Funny monkeys! - Reading and Writing - Family and Friends có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 35 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family & Friends có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Phonetics - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Family & Friends có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: Time and daily routines - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 năm 2025 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: What I can do - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Questions 1-5. Read and choose the correct answers.
On Thursday, there is a school trip to the zoo.
There are crocodiles, giraffes and lizards.
There are monkeys, too.
Bring your lunchbox and a drink.
Wear your sun hat.
Rules
1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water.
2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox.
3. The lizards are sleeping. Be quiet!
4. Listen to the zookeeper!
Lời giải
Đáp án đúng: B
The school trip is on Tuesday. (Chuyến đi của trường sẽ diễn ra vào thứ Ba.)
Thông tin: On Thursday, there is a school trip to the zoo.
Dịch nghĩa: Vào thứ năm, trường sẽ có chuyến đi tham quan sở thú.
=> Sai (False)
Lời giải
Đáp án đúng: B
There are monkeys, tigers, lizards and giraffes at the zoo.
(Có khỉ, hổ, thằn lằn và hươu cao cổ ở sở thú.)
Thông tin: There are crocodiles, giraffes and lizards. There are monkeys, too.
Dịch nghĩa: Có cá sấu, hươu cao cổ và thằn lằn. Cũng có khỉ nữa.
=> Không có hổ được nhắc đến.
=> Sai (False)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Don’t bring a lunchbox. (Đừng mang hộp cơm trưa.)
Thông tin: Bring your lunchbox and a drink.
Dịch nghĩa: Hãy mang hộp cơm trưa và một đồ uống.
=> Câu hỏi nói đừng mang, nhưng đoạn văn nói hãy mang.
=> Sai (False)
Lời giải
Đáp án đúng: A
The crocodiles are swimming. (Các con cá sấu đang bơi.)
Thông tin: The crocodiles are swimming. Don’t touch the water.
Dịch nghĩa: Các con cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước.
=> Thông tin giống hệt câu hỏi.
=> Đúng (True)
Lời giải
Đáp án đúng: A
The lizards are sleeping. (Những con thằn lằn đang ngủ.)
Thông tin: The lizards are sleeping.
Dịch nghĩa: Những con thằn lằn đang ngủ.
=> Đúng (True)
Dịch bài đọc:
Vào thứ Năm, có một chuyến đi của trường đến sở thú.
Có những con cá sấu, hươu cao cổ và thằn lằn.
Cũng có những con khỉ nữa.
Hãy mang theo hộp cơm trưa và một đồ uống.
Đội mũ chống nắng nhé.
Nội quy
1. Những con cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước.
2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn.
3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy giữ yên lặng!
4. Hãy lắng nghe người chăm sóc sở thú!
Câu 6
monkey
kangaroo
lizard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
penguin
zebra
elephant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
The camels eating are.
The camels are eating.
The eating are camels.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
What are the monkeys doing?
What the monkeys doing are?
Are the monkeys doing what?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Is the kangaroo jumping?
Is jumping the kangaroo?
Is kangaroo the jumping?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
The aren’t climbing lizards.
The lizards climbing aren’t.
The lizards aren’t climbing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Mom and Dad are swimming.
Mom and Dad swimming are.
Swimming are Mom and Dad.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
They are doing what?
What are they doing?
Doing what they are?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Is the eating monkey?
Is eating the monkey?
Is the monkey eating?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
What is the zebra doing?
What the zebra doing is?
What is doing the zebra?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Is sleeping the crocodile?
Is the sleeping crocodile is?
Is the crocodile sleeping?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Are they photos taking?
Are they taking photos?
Are photos taking they?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.