Bài tập Tiếng anh 7 Unit 1. Pronunciation đáp án
27 người thi tuần này 4.6 745 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 7 Right - on có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Writing - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch
1. Bạn thích làm gì?
2. Bạn có thích vẽ không?
3. Tớ thích chơi tennis
4. Tớ không thích chơi thể thao
Lời giải
Hướng dẫn làm bài
Time | Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday |
7a.m | math | civil education | English | math | Science |
Break time | |||||
9a.m | English | Computer science | PE | Science | Vietnamese literature |
Lunch | |||||
1 p.m | Vietnamese literature | Math | Vietnamese literature | English | Music |
Break time | |||||
3 p.m | PE | Arts | science | Physics | Math |
After school | volleyball | soccer | English club | guitar | soccer |
A: When do you have math class?
B: I have class on Monday, Tuesday, Thursday and Friday
A: How often do you play soccer?
B: I play soccer twice a week, on Tuesday and Friday
Hướng dẫn dịch
A: Khi nào bạn có lớp toán?
B: Tớ có lớp học vào Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm và Thứ Sáu
A: Bạn thường chơi bóng đá như thế nào?
B: Tớ chơi bóng đá hai lần một tuần, vào thứ Ba và thứ Sáu