Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án - Đề 25
22 người thi tuần này 4.6 14.5 K lượt thi 41 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. IOIO và IAIO
B. IBIO và IBIO
C. IAIO và IAIO
D. IBIO và IAIO
Lời giải
Đáp án D
Vì cặp bố mẹ này sinh ra con có nhóm máu AB và O → Cả 2 bố mẹ đều phải chứa IO, alen còn lại là IA, IB
Câu 2
A. 2 = AABB và aabb.
B. 3 = AABB, AaBb và aabb.
C. 4 = AABB, aabb, AAbb và aaBB.
D. 1 = AABB
Lời giải
Đáp án C
Kiểu gen AaBb tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra 4 dòng thuần có các kiểu gen là: AABB, aabb, AAbb và aaBB
Câu 3
A. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
B. 0,16AA : 0,48 Aa : 0,36aa.
C. 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa
D. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa.
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp giải:
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:
Giải chi tiết:
Quần thể không đạt cân bằng di truyền là C
Câu 4
A. Gây đột biến → Tạo dòng thuần → Chọn lọc giống.
B. Tạo dòng thuần → Gây đột biến → Chọn lọc giống
C. Chọn lọc giống → Gây đột biến → Tạo dòng thuần.
D. Gây đột biến → Chọn lọc giống → Tạo dòng thuần.
Lời giải
Đáp án D
Câu 5
A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
C. Tìm được kiểu gen mong muốn
D. Trực tiếp tạo giống mới.
Lời giải
Đáp án A
Gây đột biến tạo ra các biến dị sơ cấp mới
Câu 6
A. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04 aa.
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa.
C. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
D. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64 aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Duy trì và nhân giống mới.
B. Trực tiếp tạo giống mới.
C. Tạo vật liệu khởi đâu nhân tạo.
D. Tìm được kiểu gen mong muốn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
B. Số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
C. Số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
D. Số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Giống nhau về hình thái và cấu tạo trong.
B. Cùng nguồn gốc từ phôi và có vị trí tương ứng
C. Ở vị trí tương đương nhau trên cơ thể.
D. Khác nguồn gốc, nhưng cùng chức năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giống nhau về hình thái và cấu tạo trong.
B. Cùng nguồn gốc từ phôi và có vị trí tương ứng.
C. Ở vị trí tương đương nhau trên cơ thể.
D. Khác nguồn gốc, nhưng cùng chức năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hiện tượng thoái hóa.
B. Hiện tượng lại giống.
C. Hiện tượng lại tổ.
D. Hiện tượng đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng địa lý - sinh học.
C. Bằng chứng phôi sinh học.
D. Bằng chứng sinh học phân tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn được cấy trong ADN tái tổ hợp.
B. để ADN tái tổ hợp kết hợp vào ADN vi khuẩn E. Coli.
C. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
D. để kiểm tra hoạt tính của phân tử ADN tái tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cây thuần chủng.
B. Dòng đơn bội.
C. Thực vật lưỡng bội.
D. Thể song nhị bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. F4
B. F3
C. F2
D. F1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 12.5%
B. 25%
C. 100%
D. 75%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,2; 0,8
B. 0,7; 0,3
C. 0,3; 0,7
D. 0,8; 0,2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,30
B. 0,125.
C. 0,6
D. 0,075.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. sự tiến hóa phân li.
B. nguồn gốc chung của sinh giới.
C. sự tiến hóa đồng quy.
D. sự tiến hóa vừa đồng quy, vừa phân li.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tần số alen trội ngày càng giảm, alen lặn tăng.
B. Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần, còn dị hợp giảm.
C. Tần số kiểu gen dị hợp tăng, còn đồng hợp giảm.
D. Tần số alen lặn ngày càng giảm, alen trội tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Pôlimeraza -Ligaza
B. Reparaza – Ligaza
C. Restrictaza - Ligaza.
D. Restrictaza - Reparaza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. sinh học phân tử
B. phôi sinh học.
C. địa lý-sinh học.
D. giải phẫu so sánh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. xác định nguyên nhân và cơ chế đột biến.
B. xác định vai trò mối quan hệ kiểu gen và môi trường trong hình thành tính trạng.
C. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
D. xác định ảnh hưởng của tế bào chất trong di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. sinh học phân tử
B. phôi sinh học.
C. giải phẫu so sánh
D. địa lý-sinh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thực vật cũng có cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.
C. 2 loại cơ quan này phản ánh quan hệ họ hàng.
D. Chỉ ở động vật mới có cơ quan thoái hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập ADN → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Phân lập ADN →tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. Phân lập ADN → cắt ADN tế bào cho→ chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận
D. Cắt ADN tế bào cho → chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận → phân lập ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Vây cá voi và vây cá trắm
B. Gai xương rồng và lá cây cam
C. Cánh bướm và cánh chim
D. Chi trước của ngựa và chi sau của mèo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người là cơ quan tương đồng.
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng đều biến thái từ lá và tiến hóa theo hướng đồng quy.
C. Cánh của dơi và cánh của chim là hai cơ quan tương đồng.
D. Cánh của bướm và cánh của chim là hai cơ quan tương tự.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. p(B) = 0,51; q(b) = 0,49.
B. p(B)= 0,423; q(b) = 0,113.
C. p(B) = 0,75; q(b) = 0,25
D. p(B) = 1/4; q(b) = 3/4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 0,04AA : 0,64Aa: 0,32aa
B. 0,32AA : 0,64Aa: 0,04aa.
C. 0.64AA : 0,32Aa: 0,04aa
D. 0,64AA : 0,04Aa: 0;32aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thế.
B. Sự cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
C. Sự không ổn định của các alen trong quần thể.
D. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
B. Sinh học và biến cố địa chất.
C. Cấu tạo trong của các nội quan.
D. Các giai đoạn phát triển phôi thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của thể truyền.
B. phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.
C. phân tử ADN tìm thấy trong vùng nhân của vi khuẩn.
D. một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của thể truyền.
B. phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.
C. phân tử ADN tìm thấy trong vùng nhân của vi khuẩn.
D. một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.