Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start có đáp án - Part 3: Listening and speaking
18 người thi tuần này 4.6 128 lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family & Friends có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: Time and daily routines - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Family & Friends có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. û
Thông tin trong bài nghe “What are you doing at the waterpark? - We’re playing at the water park.” (Bạn đang làm gì ở công viên nước vậy? - Mình đang chơi ở công viên nước.)
→ Hình ảnh không khớp với nội dung nghe → Đánh dấu û
2. ü
Thông tin trong bài nghe: “Goob job! Bring a sunglasses when it’s sunny.” (Giỏi lắm! Hãy mang kính râm khi trời nắng nhé.)
→ Hình ảnh khớp với nội dung nghe → Đánh dấu ü
3. û
Thông tin trong bài nghe: “I like watching television when it’s snowy.” (Mình thích xem tivi khi trời có tuyết.)
→ Hình ảnh không khớp với nội dung nghe → Đánh dấu û
4. ü
Thông tin trong bài nghe: “Is he eating at the bookstore? - No, he isn’t. He’s reading books.” (Thầy đang ăn ở hiệu sách à? - Không, thầy không ăn. Thầy đang đọc sách.)
→ Hình ảnh khớp với nội dung nghe → Đánh dấu ü
Nội dung bài nghe:
1.
- This is the photo of my school trip.
- What are you doing at the waterpark?
- We’re playing at the water park.
2.
- Oh, it’s sunny this day. Do you bring your cap?
- No, I bring my sunglasses.
- Goob job! Bring a sunglasses when it’s sunny.
3.
- What do you like doing when it’s snowy?
- I like watching television when it’s snowy.
- Oh, that sounds boring.
4.
- That is my teacher. Can you see him?
- Is he eating at the bookstore?
- No, he isn’t. He’s reading books.
Dịch bài nghe:
1.
- Đây là bức ảnh trong chuyến đi của trường mình.
- Bạn đang làm gì ở công viên nước vậy?
- Mình đang chơi ở công viên nước.
2.
- Ồ, ngày này trời nắng này. Bạn có mang mũ không?
- Không, mình mang kính râm.
- Giỏi lắm! Hãy mang kính râm khi trời nắng nhé.
3.
- Bạn thích làm gì khi trời có tuyết?
- Mình thích xem tivi khi trời có tuyết.
- Ồ, nghe chán thế.
4.
- Kia là thầy giáo của mình. Bạn có thấy thầy ấy không?
- Thầy đang ăn ở hiệu sách à?
- Không, thầy không ăn. Thầy đang đọc sách.
Đoạn văn 1
Lời giải
B
Thông tin trong bài nghe: “There are zebras.” (Có ngựa vằn này.) → Khoanh B
Lời giải
A
Thông tin trong bài nghe: “He can sing, but he can’t dance” (Cậu ấy có thể hát, nhưng không thể nhảy.) → Khoanh A
Lời giải
B
Thông tin trong bài nghe: “Can they use their wings to fly? - No, they use wings to swim.” (Chúng có thể dùng cánh để bay không? - Không, chúng dùng cánh để bơi.) → Khoanh B
Lời giải
B
Thông tin trong bài nghe: “She can’t draw, but she can act well.” (Không, cô không thể vẽ. Nhưng cô diễn rất tốt.) → Khoanh B
Nội dung bài nghe:
5.
- This is a photo of my class.
- It’s nice. I can see a photo of some animals. There are zebras.
6.
- What can Tom do?
- He can sing, but he can’t dance.
7.
- Those are penguins. They have black wings.
- Can they use their wings to fly?
- No, they use wings to swim.
8.
- That is my teacher. Can you see her?
- Is she drawing something on the board?
- No, she can’t draw, but she can act well.
Dịch bài nghe:
5.
- Đây là bức ảnh lớp học của mình.
- Trông đẹp đấy. Mình thấy một bức ảnh của vài con vật. Có ngựa vằn này.
6.
- Tom có thể làm gì?
- Cậu ấy có thể hát, nhưng không thể nhảy.
7.
- Đó là chim cánh cụt. Chúng có đôi cánh màu đen.
- Chúng có thể dùng cánh để bay không?
- Không, chúng dùng cánh để bơi.
8.
- Kia là cô giáo của mình. Bạn có thấy cô ấy không?
- Cô đang vẽ gì đó trên bảng à?
- Không, cô không thể vẽ. Nhưng cô diễn rất tốt.
Đoạn văn 2
Match each question with each answer
|
Questions |
Answers |
|
9. Do lions have tails? |
A. I like swimming at the water park. |
|
10. It’s cool today. Would you like to take photos at the coffee shop with me? |
B. Yes, they are. |
|
11. What do you like doing when it’s hot? |
C. She is going for a walk at the market. |
|
12. Can Todd and Benny do martial arts? |
D. Yes, I’d love to. Let’s go! |
|
13. Are these sharks? |
E. Yes, they do. |
|
14. What is Sally doing? |
F. No, they can’t. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.





