Giải SBT công nghệ 7 Bài 15. Nuôi cá ao có đáp án
299 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 15 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm các bước nào sau đây? Đánh dấuü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
1. Bắt sạch cá còn sót lại.
2. Tát cạn ao.
3. Bón vôi khử trùng ao.
4. Bổ sung thức ăn cho cá.
5. Hút bùn và làm vệ sinh ao.
6. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao.
Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm các bước nào sau đây? Đánh dấuü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
|
1. Bắt sạch cá còn sót lại. |
|
2. Tát cạn ao. |
|
3. Bón vôi khử trùng ao. |
|
4. Bổ sung thức ăn cho cá. |
|
5. Hút bùn và làm vệ sinh ao. |
|
6. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao. |
Lời giải
٧ |
1. Bắt sạch cá còn sót lại. |
٧ |
2. Tát cạn ao. |
٧ |
3. Bón vôi khử trùng ao. |
|
4. Bổ sung thức ăn cho cá. |
٧ |
5. Hút bùn và làm vệ sinh ao. |
٧ |
6. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao. |
Câu 2
Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
Câu 3
Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
Câu 4
Điền tên các loại ao nuôi cá vào chỗ “..“ trong hình dưới đây:

a) ……………………. b)………………… c)………………………….
Điền tên các loại ao nuôi cá vào chỗ “..“ trong hình dưới đây:
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
Lời giải
Hình |
Loại ao |
a |
Ao đất |
b |
Ao xây |
c |
Ao lót bạc |
Câu 5
Điển tên các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá vào chỗ “..” tronghình dưới đây.

a) ……………………. b)………………… c)………………………….

d)……………………………….. e)………………………………
Điển tên các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá vào chỗ “..” tronghình dưới đây.
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
d)……………………………….. e)………………………………
Lời giải
Hình |
Tên bước |
a |
Tát cạn ao |
b |
Hút bùn |
c |
Rắc vôi khử trùng |
d |
Phơi ao |
e |
Lấy nước vào ao |
Câu 6
Điền tên các loài thuỷ sản vào chỗ “..“trong hình dưới đây.

a) ……………………. b)………………… c)………………………….

d) ……………………. e)………………… g)………………………….
Điền tên các loài thuỷ sản vào chỗ “..“trong hình dưới đây.
a) ……………………. b)………………… c)………………………….

d) ……………………. e)………………… g)………………………….
Lời giải
Hình |
Thủy sản |
a |
Cá chép |
b |
Ếch |
c |
Cá rô phi |
d |
Cá rô đồng |
e |
Ba ba |
g |
Tôm càng xanh |
Câu 7
Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ để tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
Câu 8
Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 9
Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Thả cá giống vào ao theo cách ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 10
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai trong bảng dưới đây.
Đặc điểm
Đúng
Sai
a) Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cáthương phẩm.
b) Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn cao hơn cá lớn.
c) Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thươngphẩm tính theo khối lượng.
d) Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cáthương phẩm.
e) Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả.
g) Cho cá ăn càng nhiều thì cá càng nhanh lớn.
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai trong bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Đúng |
Sai |
a) Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cáthương phẩm. |
|
|
b) Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn cao hơn cá lớn. |
|
|
c) Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thươngphẩm tính theo khối lượng. |
|
|
d) Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cáthương phẩm. |
|
|
e) Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả. |
|
|
g) Cho cá ăn càng nhiều thì cá càng nhanh lớn. |
|
|
Lời giải
Đặc điểm |
Đúng |
Sai |
a) Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cáthương phẩm. |
Đ |
|
b) Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn cao hơn cá lớn. |
Đ |
|
c) Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thươngphẩm tính theo khối lượng. |
Đ |
|
d) Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cáthương phẩm. |
Đ |
|
e) Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả. |
|
S |
g) Cho cá ăn càng nhiều thì cá càng nhanh lớn. |
|
S |
Câu 11
Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Hàng ngày, cho cá ăn hai lần vào khoảng 8 – 9 giờ sáng và khoảng 3 – 4 giờ chiều bằng thức ăn viên nổi với lượng thức ăn chiếm từ 3% đến 5% khối lượng cá trong ao.
Câu 12
Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?
A.6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
D.9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?
A.6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
D.9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Hàng ngày, cho cá ăn hai lần vào khoảng 8 – 9 giờ sáng và khoảng 3 – 4 giờ chiều bằng thức ăn viên nổi với lượng thức ăn chiếm từ 3% đến 5% khối lượng cá trong ao.
Câu 13
Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
A. từ 15 °C đến 20 °C.
B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C.
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
A. từ 15 °C đến 20 °C.
B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C.
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Nhiệt độ thích hợp cho cá sinh trưởng và phát triển trong khoảng từ 250C đến 280C.
Câu 14
Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Độ trong thích hợp cho ao nuôi từ 20 cm đến 30 cm, nước quá trong cũng không tốt cho ao nuôi, nước quá đục làm ảnh hưởng đến mang cá và khả năng bắt mồi.
Câu 15
Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tùy theo từng bệnh mà có cách dùng thuốc và liều lượng phù hợp. Thuốc có thể trộn vào thức ăn hoặc hòa vào nước ao để làm sạch môi trường nước.
279 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%