Quy mô
|
Tên trung tâm công nghiệp
|
Thuộc tỉnh, thành phố
|
Các ngành công nghiệp
|
Rất lớn
|
Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cơ khí; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; sản xuất hóa chất; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất kim loại; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; sản xuất giày, dép; sản xuất vật liệu xây dựng.
|
Hải Phòng
|
Hải Phòng
|
Nhiệt điện; sản xuất kim loại; sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; sản xuất hóa chất; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất vật liệu xây dựng; cơ khí; sản xuất giày, dép; sản xuất, chế biến thực phẩm; dệt và sản xuất trang phục.
|
TP Hồ Chí Minh
|
TP Hồ Chí Minh
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; sản xuất kim loại; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; cơ khí; sản xuất hóa chất; nhiệt điện; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất giày, dép; sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
Lớn
|
Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; dệt và sản xuất trang phục; hóa chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất vật liệu xây dựng.
|
Biên Hòa
|
Đồng Nai
|
Sản xuất hóa chất; sản xuất, chế biến thực phẩm; thủy điện; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; dệt và sản xuất trang phục; cơ khí; sản xuất giày, dép; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất kim loại.
|
Vũng Tàu
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Nhiệt điện; sản xuất kim loại; sản xuất hóa chất; dệt và sản xuất trang phục; cơ khí; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất vật liệu xây dựng
|
Trung bình
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất hóa chất; sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; dệt và sản xuất trang phục; sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
Hải Dương
|
Hải Dương
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; cơ khí; sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất, chế biến thực phẩm; dệt và sản xuất trang phục.
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
Cơ khí; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
|