Giải Sinh học 7 Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
26 người thi tuần này 4.6 4.8 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
62 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 (có đáp án): Sán lá gan
5.3 K lượt thi
20 câu hỏi
58 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 58 (có đáp án): Đa dạng sinh học (tiếp theo)
2.3 K lượt thi
14 câu hỏi
58 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 (có đáp án): Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung
4.1 K lượt thi
10 câu hỏi
56 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 44 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
4.2 K lượt thi
15 câu hỏi
56 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 38 (có đáp án): Thằn lằn bóng đuôi dài
4.1 K lượt thi
17 câu hỏi
53 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 57 (có đáp án): Đa dạng sinh học
3.6 K lượt thi
15 câu hỏi
53 người thi tuần này
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 26 (có đáp án): Châu chấu
3.1 K lượt thi
17 câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật | Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
---|---|---|---|---|---|
Trùng biến hình | Nguyên sinh | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa |
Thủy tức | Ruột khoang | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Hình mạng lưới | Tuyến sinh dục không có ống dẫn |
Giun đất | Giun đốt | Da | Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Châu chấu | Chân khớp | Hệ thống ống khí | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Cá chép | Động vật có xương sống | Mang | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Ếch đồng | Động vật có xương sống | Da và phổi | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thằn lằn | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Chim bồ câu | Động vật có xương sống | Phổi và túi khí | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thỏ | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Lời giải
Sự phân hóa và chuyên hóa các hệ cơ quan của các ngành động vật được thể hiện ở bảng sau :