Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 36. Luyện tập có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 5: Các dạng toán tìm x có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 4: Cộng, trừ, nhân, chia phân số có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) 81 + 35 + 19 = (81 + 19) + 35
= 100 + 35
= 135
b) 78 + 65 + 135 + 22 = (78 + 22) + (65 + 135)
= 100 + 200
= 300
Lời giải
Tóm tắt
Tiêm phòng bệnh cho trẻ
Lần 1 tiêm : 1465 em
Lần 2 nhiều hơn : 335 em
Cả hai lần tiêm : …..em ?
Bài giải
Số em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:
1465 + 335 = 1800 (em)
Số em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:
1465 + 1800 = 3265 ( em)
Đáp số : 3265 em
Câu 4
Một hình nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có :
P= (a + b ) × 2 và S = a × b
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | b | P=(a + b) × 2 | S= a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | ||
8cm | 8cm |
Lời giải
a | b | P=(a + b) × 2 | S= a × b |
5cm | 3cm | (5 + 3) × 2 = 16 (cm) | 5 × 3 = 15 (cm2) |
10cm | 6cm | (10 + 6) × 2 = 32 (cm) | 10 × 6 = 60 (cm2) |
8cm | 8cm | (8 + 8) × 2 = 32 (cm) | 8 × 8 = 64 (cm2) |