Trắc nghiệm cơ bản Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

22 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

4583 người thi tuần này

Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)

70.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1426 người thi tuần này

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

18.7 K lượt thi 11 câu hỏi
768 người thi tuần này

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

1.9 K lượt thi 12 câu hỏi
638 người thi tuần này

18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án

1.7 K lượt thi 19 câu hỏi
424 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

2 K lượt thi 238 câu hỏi
390 người thi tuần này

13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án

1.5 K lượt thi 13 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2784 : 174 = ...............

Lời giải

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    2784       174    ¯17116    1044  1044          0

Vậy số cần điền là 16

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.

Câu 2

Điền đáp án đúng vào ô trống:

3264 : 168 = ............... (dư 72)

Lời giải

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    3264       168    ¯16819    1584  1512       72

Vậy số cần điền là 19

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.

Câu 3

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y × 210 = 636300

Lời giải

Ta có: y × 210 = 636300

 y = 636300 : 210

 y = 3030

Vậy đáp án đúng là y = 3030. Chọn B

Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Câu 4

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y × 300 = 45000

Lời giải

Ta có: y × 300 = 45000

 y = 45000 : 300

 y = 150

Vậy đáp án đúng là y = 150. Chọn A

Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Câu 5

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5681 : 239 = 23 (dư ...............)

Lời giải

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    5681       478    ¯23923       901     717     184

Vậy 5681 : 239 = 23 (dư 184)

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.

Câu 6

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5536 : 347 = 15 (dư ...............)

Lời giải

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    5536       347    ¯34715    2066   1735     331

Vậy 5536 : 347 = 15 (dư 331)

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.

Câu 7

Điền đáp án đúng vào ô trống:

         ×24514210

Lời giải

Ta có: 14210 : 245 = 58

Vậy số cần điền là 58.

Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Câu 8

Điền đáp án đúng vào ô trống:

         ×606369660

Lời giải

Ta có: 369660 : 606 = 610

Vậy số cần điền là 610.

Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Câu 9

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

Lời giải

Muốn tìm thương của hai số ta lấy số bị chia chia cho số chia

Ta có: 45201 : 741 = 61

Vậy thương cần tìm là 61.

Câu 10

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

Lời giải

Muốn tìm thương của hai số ta lấy số bị chia chia cho số chia

Ta có: 22950 : 510 = 45

Vậy thương cần tìm là 45.

Câu 11

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

20064 : 209 ............... 94.

Lời giải

Ta có 20064:20996........94

Ta thấy 96 > 94

Nên 20064 : 209 > 94

Vậy ta điền dấu >.

Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính đó trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.

Câu 12

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

45584 : 176 ............... 260

Lời giải

Ta có 45584:176259  .......260

Ta thấy 259 < 260

Nên 45584 : 176 < 260

Vậy ta điền dấu <.

Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính đó trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.

Câu 13

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 4590 chia mấy bằng 255 ?

Lời giải

Ta có phép chia sau: 4590 : ? = 255

Ta thấy số cần tìm là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Vậy số cần tìm là: 4590 : 255 = 18. Chọn A

Câu 14

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 23838 chia mấy bằng 411?

Lời giải

Ta có phép chia sau: 23838 : ? = 411

Ta thấy số cần tìm là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Nên số cần tìm là: 23838 : 411 = 58

Vậy đáp án đúng là 58. Chọn A

Câu 15

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Trong kho có 11400 viên gạch, người ta xếp đều lên các xe. Biết mỗi xe có 456 viên gạch. Vậy xếp được ............... xe như thế.

Lời giải

Tóm tắt:

456 viên gạch : 1 xe

11400 viên gạch: ...xe?

Bài giải

xếp được số xe như thế là:

11400 : 456 = 25 (xe)

 Đáp số: 25 xe.

Câu 16

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Trong kho có 20898 bao thóc. Người ta xếp đều số thóc đó lên 387 xe. Vậy mỗi xe chở được ............... bao thóc.

Lời giải

Tóm tắt:

387 xe: 20898 bao thóc

1 xe : ....bao thóc?

Bài giải

Mỗi xe chở được số bao thóc là:

20898 : 387 = 54 (bao)

 Đáp số: 54 bao thóc

Câu 17

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 52 là kết quả của phép chia nào sau đây?

Lời giải

Ta thấy:

3675 : 147 = 25

6136 : 118 = 52

Vậy 52 là kết quả của phép chia sau: 6136 : 118. Chọn B

Câu 18

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 11 là kết quả của phép chia nào sau đây?

Lời giải

Ta thấy:

6611 : 601 = 11

13222 : 601 = 22

Vậy 11 là kết quả của phép chia sau: 6611 : 601.

Chọn A

Câu 19

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5712:168          

Lời giải

Theo chiều mũi tên ta có phép tính sau:

5712 : 168 = ?

Đặt tính và thực hiện tính như sau:

    5712       504    ¯16834       672     672          0

Vậy số cần điền là 34

Lưu ý : Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ ba chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia.

Câu 20

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6048:  112          

Lời giải

Theo chiều mũi tên ta có phép tính sau:

6048 : 112 = ?

Đặt tính và thực hiện tính như sau:

    6048       560    ¯11254       448     448          0

Vậy số cần điền là 54

Lưu ý : Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ ba chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia.

4.6

449 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%