Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 3 (có đáp án): Bản đồ. Tỉ lệ bản đồ

25 người thi tuần này 4.5 7.9 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút

🔥 Đề thi HOT:

1657 người thi tuần này

Đề thi Lịch sử và Địa lí 6 Học kì 1 có đáp án

9 K lượt thi 22 câu hỏi
941 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)

5.2 K lượt thi 22 câu hỏi
850 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)

4.6 K lượt thi 22 câu hỏi
646 người thi tuần này

12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án

3.3 K lượt thi 12 câu hỏi
533 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 3)

4 K lượt thi 22 câu hỏi
446 người thi tuần này

12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án

3.8 K lượt thi 12 câu hỏi
426 người thi tuần này

10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án

2.7 K lượt thi 10 câu hỏi
415 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án

3.3 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là:     

Lời giải

Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là: Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 vì tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

Chọn: B.

Câu 2

Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:     

Lời giải

Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 6×200 000=1 200 000 (cm) = 12(km)

Chọn: B.

Câu 3

Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa:     

Lời giải

Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 8×5000 000=40 000 000 (cm) = 400(km)

Chọn: C.

Câu 4

Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:     

Lời giải

Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ.

→ tỉ lệ bản đồ = Khoảng cách thực địa/ Khoảng cách trên bản đồ = 105 00000/15 = 700 00

→ tỉ lệ bản đồ là 1:700.000

Chọn: B.

Câu 5

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?     

Lời giải

Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. Bản đồ thể hiện được vùng đất rộng lớn nhất là bản đồ

Chọn: D.

Câu 6

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?     

Lời giải

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.

Chọn: A

Câu 7

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ     

Lời giải

Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đó được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.

Chọn: C.

Câu 8

Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng     

Lời giải

Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.

Chọn: D.

Câu 9

Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là:     

Lời giải

Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là: 1 cm trên bản đồ bằng 6000 000(cm) = 60 km trên thực địa.

Chọn: A.

Câu 10

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng     

Lời giải

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

Chọn: C.

4.5

2 Đánh giá

50%

50%

0%

0%

0%