Trắc nghiệm ôn tập Giữa học kì 1 Vật Lí 12 Kết nối tri thức (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài 3: Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế
19 người thi tuần này 4.6 143 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Lời giải
Nhiệt được truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Chọn B.
Câu 2
A. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn.
B. Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau.
C. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Lời giải
Câu 3
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm.
Lời giải
Ban đầu, giọt nước có nhiệt độ cao hơn nước trong cốc nên khi nhỏ giọt nước vào cốc nước thì nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. Chọn B.
Lời giải
Lời giải
Câu 6
A. 0 K và 100 K.
B. 273 K và 373 K.
C. 73 K và 3 K.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm.
C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhiệt kế y tế có thang chia độ từ 35 °C đến từ 42 °C.
B. Nhiệt kế rượu có thang chia độ từ –30 °C đến từ 60 °C.
C. Nhiệt kế thuỷ ngân có thang chia độ từ −10 °C đến từ 110 °C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. -254 °C.
B. 273 °C.
C. -45 °C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 20 °F.
B. 100 °F.
C. 68 °F.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:
Loại nhiệt kế
Thang nhiệt độ
Thủy ngân
Từ – 10 °C đến 110 °C
Rượu
Từ – 30 °C đến 60 °C
Kim loại
Từ 0 °C đến 400 °C
Y tế
Từ 34 °C đến 42 °C
Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:
a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
b) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người.
c) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
d) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của bàn là khi sử dụng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:
Loại nhiệt kế |
Thang nhiệt độ |
Thủy ngân |
Từ – 10 °C đến 110 °C |
Rượu |
Từ – 30 °C đến 60 °C |
Kim loại |
Từ 0 °C đến 400 °C |
Y tế |
Từ 34 °C đến 42 °C |
Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:
a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
b) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người.
c) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
d) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của bàn là khi sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.