Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
160 người thi tuần này 3.0 2.4 K lượt thi 14 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (đề 1)
Chuyên đề 1 Phonetics (Pronnunciation and stress) có đáp án (Part 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 - Từ vựng: Các hoạt động tiêu khiển - Global success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. go
B. to go
C. going
D. gone
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Khi chúng tôi đi nghỉ mát, chúng tôi thường ra ngoài biển mỗi ngày.
Câu 2
A. was discovered
B. has been discovered
C. was discover
D. they discovered
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ
Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.
Câu 3
A. wear
B. wearing
C. don't wear
D. not wear
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu hỏi đang nói về quy tắc chung trong hệ thống giáo dục ở Mỹ, vì vậy ta dùng thì hiện tại đơn.
Trong thì hiện tại đơn, với chủ ngữ số nhiều "students", ta dùng "don't wear" (do not wear).
Chọn C.
Dịch: Ở Mỹ, học sinh không mặc đồng phục.
Câu 4
A. too old
B. old enough
C. so old
D. such old
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ…để làm gì
Dịch: Alice không đủ tuổi vào lớp tôi.
Câu 5
A. collects
B. sells
C. buys
D.draws
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ collect stamp; sưu tập tem.
Dịch: Ba thường sưu tập tem. Có thể anh ấy là người sưu tập tem.
Câu 6
A. didn't she
B. doesn't she
C. wouldn't she
D. hadn't she
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. folk tale
B. comic
C. comedy
D. thriller
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. staying
B. stayed
C. stay
D. to stay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. have /will buy
B. have / would buy
C. had/ will buy
D. had/ would buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. study
B. studying
C. to study
D. studied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. in
B. at
C. for
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. spill
B. spread
C. flood
D. flow
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.