Từ vựng 2 (có đáp án): Hoạt động ở Trường học
49 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 10 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Reading - Global Success có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. be
B. go
C. do
D. have
Lời giải
Cụm từ: have lunch (ăn trưa)
=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án: D. have
Câu 2
A. computer
B. judo
C. football
D. homework
Lời giải
Computer: máy tính
Judo: võ judo
Football: bóng đá
Homework: bài về nhà
=> My friends do judo to protect themselves
Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để bảo vệ mình
Đáp án: B. judo
Câu 3
A. uniform
B. projector
C. Physics
D. vocabulary
Lời giải
Uniform: đồng phục
Projector: máy chiếu
Physics: môn Vật lí
Vocabulary: từ vựng
Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)
=> I stick new words on the wall to learn vocabulary
Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng
Đáp án: D. vocabulary
Câu 4
A. calculator
B. bicycle
C. computer
D. guitar
Lời giải
Calculator: máy tính cầm tay
bicycle : xe đạp
computer: máy tính
guitar: đàn ghi-ta
Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)
Everyday, I ride my bicycle to school.
Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.
Đáp án: B. bicycle
Lời giải
1. I do _______ with my friend, Vy.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> I do homework with my friend, Vy.
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays ________ for the school team.
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> Duy plays football for the school team.
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the _______ at my new school are interesting.
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons
=> All the lessons at my new school are interesting.
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.
4. They are interested in sports. They do ______.
Cụm từ do judo (tập judo)
=> They are interested in sports. They do judo
Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo
5. I study Maths, English and _______ on Mondays.
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)
=> I study Maths, English and Science on Mondays.
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. football
B. lesson
C. school lunch
D. judo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.